Đời sống có hạn mà sự học thì vô hạn
Ngân hàng bài tập

Toán học

C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có \(u_n=\dfrac{n+1}{2n+1}\). Số \(\dfrac{8}{15}\) là số hạng thứ bao nhiêu của \(\left(u_n\right)\)?

\(8\)
\(6\)
\(5\)
\(7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(u_1=\dfrac{1}{2}\) và \(u_n=u_{n-1}+2n\), \(n\geq2\). Khi đó \(u_{50}\) bằng

\(1274,5\)
\(2548,5\)
\(5096,5\)
\(2550,5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát \(u_n=\dfrac{2n+1}{n+2}\). Số \(\dfrac{167}{84}\) là số hạng thứ

\(300\)
\(212\)
\(250\)
\(249\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=-1,\,u_2=3\\ u_{n+1}=5u_n-6u_{n-1},\,n\geq2
\end{cases}\). Viết 7 số hạng đầu tiên của dãy.

\(-1,\,3,\,21,\,70,\,309,\,1023,\,3261\)
\(-1,\,3,\,21,\,87,\,319,\,1023,\,3261\)
\(-1,\,3,\,21,\,87,\,309,\,1023,\,3263\)
\(-1,\,3,\,21,\,87,\,309,\,1023,\,3261\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\colon\begin{cases}
u_1=u_2=1\\ u_n=u_{n-1}+u_{n-2},\,n\geq3
\end{cases}\). Tìm số hạng thứ 7 của dãy.

\(u_7=17\)
\(u_7=7\)
\(u_7=13\)
\(u_7=21\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định bởi \(u_n=\dfrac{n^2+3n+7}{n+1}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy.

\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{13}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{14}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,8,\,\dfrac{47}{6}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát \(u_n=\dfrac{2n+1}{n+2}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy số.

\(1,\,\dfrac{3}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{8}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{7}{2},\,\dfrac{11}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_n=2u_{n-1}+3,\,n\geq2
\end{cases}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy.

\(1,\,5,\,13,\,28,\,61\)
\(1,\,5,\,13,\,29,\,61\)
\(1,\,5,\,17,\,29,\,61\)
\(1,\,5,\,14,\,29,\,61\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_n=3u_{n-1}+10,\,n\geq2
\end{cases}\). Số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy số là

\(u_n=3\cdot2^n-5\)
\(u_n=3\cdot3^n+5\)
\(u_n=2\cdot3^n-5\)
\(u_n=3\cdot2^n+5\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=2\\ u_{n+1}=\sqrt[3]{2+u_n^3},\,n\geq1
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của \(\left(u_n\right)\) là

\(u_n=\sqrt{6-2n}\)
\(u_n=\sqrt[3]{6+2n}\)
\(u_n=\sqrt[3]{5+3n}\)
\(u_n=\sqrt{3n+1}\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_{n+1}=u_n+n^2
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=1+\dfrac{n(2n+1)(n+1)}{6}\)
\(u_n=1+\dfrac{(n-1)n(n+1)}{3}\)
\(u_n=1+\dfrac{(n-1)n(2n-1)}{6}\)
\(u_n=1+\dfrac{(n-1)n(2n+1)}{6}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(\begin{cases}
u_1=5\\ u_{n+1}=u_n+n,\,n\geq1
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=\dfrac{(n-1)n}{2}\)
\(u_n=5+\dfrac{(n-1)n}{2}\)
\(u_n=5+\dfrac{(n+1)n}{2}\)
\(u_n=5+\dfrac{(n+1)(n+2)}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có \(\begin{cases}
u_1=3\\ u_{n+1}=u_n+5,\,n\geq1
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=7n-4\)
\(u_n=4n-1\)
\(u_n=n+2\)
\(u_n=5n-2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=2008\\ u_2=2009\\ u_{n+1}=2u_n-u_{n-1},\,n\geq2
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy là

\(u_n=n+2007\)
\(u_n=2n+2006\)
\(u_n=n-2007\)
\(u_n=2008-n\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) biết \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_{n+1}=u_n+(-1)^{2n}
\end{cases}\). Số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy là

\(u_n=2n-1\)
\(u_n=n\)
\(u_n=n+1\)
\(u_n=2n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số có các số hạng đầu là \(0,1;\,0,01;\,0,001;\,0,0001;\ldots\) Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=\dfrac{1}{10n}\)
\(u_n=\dfrac{1}{10^n}\)
\(u_n=\dfrac{1}{10^{n-1}}\)
\(u_n=\dfrac{1}{10^{n+1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_1=6\), \(u_n=u_{n-1}+5\). Khi đó \(u_n\) được xác định theo công thức nào dưới đây?

\(u_n=5n+1\)
\(u_n=5(n+1)\)
\(u_n=5^n+1\)
\(u_n=5^{n+1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) biết \(\begin{cases}
u_1=2\\ u_{n+1}=2u_n,\,\forall n\in\Bbb{N}^*
\end{cases}\). Tìm số hạng tổng quát của \(\left(u_n\right)\).

\(u_n=2^n\)
\(u_n=n^{n-1}\)
\(u_n=2\)
\(u_n=2^{n+1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\begin{cases}
u_1=4\\ u_{n+1}=\dfrac{u_n(n+4)}{n+3},\,n\geq1
\end{cases}\). Công thức tổng quát của dãy số là

\(u_n=2n+2\)
\(u_n=5-n\)
\(u_n=n+3\)
\(u_n=3n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi $$\begin{cases}
u_1=1\\ u_n=2u_{n-1}+3,\,n\geq2
\end{cases}$$Số hạng tổng quát của dãy là

\(u_n=2^{n+1}-3\)
\(u_n=2^{n+2}-7\)
\(u_n=2^n-1\)
\(u_n=2^{n-1}+1\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự