Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát \(u_n=\dfrac{2n+1}{n+2}\). Số \(\dfrac{167}{84}\) là số hạng thứ
| \(300\) | |
| \(212\) | |
| \(250\) | |
| \(249\) |
Cho dãy số $\big(u_n\big)$ với $u_n=\dfrac{1}{n+1}$, $\forall n\in\mathbb{N}^*$. Giá trị của $u_3$ bằng
| $4$ | |
| $\dfrac{1}{4}$ | |
| $\dfrac{1}{3}$ | |
| $\dfrac{1}{2}$ |
Cho cấp số cộng $\big(u_n\big)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công sai $d=5$. Giá trị của $u_4$ bằng
| $250$ | |
| $12$ | |
| $22$ | |
| $17$ |
Cho cấp số nhân $\big(u_n\big)$ với $u_1=2$ và công bội $q=\dfrac{1}{2}$. Giá trị của $u_3$ bằng
| $3$ | |
| $\dfrac{1}{2}$ | |
| $\dfrac{1}{4}$ | |
| $\dfrac{7}{2}$ |
Cho cấp số nhân $\big(u_n\big)$ với $u_1=3$ và công bội của cấp số nhân $q=2$. Số hạng thứ $3$ của cấp số nhân đó bằng
| $u_3=6$ | |
| $u_3=18$ | |
| $u_3=12$ | |
| $u_3=8$ |
Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$, công bội $q=3$. Số hạng $u_4$ của cấp số nhân bằng
| $54$ | |
| $11$ | |
| $12$ | |
| $24$ |
Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=7$ và công sai $d=4$. Giá trị của $u_2$ bằng
| $11$ | |
| $3$ | |
| $\dfrac{7}{4}$ | |
| $28$ |
Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=1$ và $u_2=3$. Giá trị của $u_3$ bằng
| $6$ | |
| $9$ | |
| $4$ | |
| $5$ |
Giới hạn \(\lim\left(9-5n-2n^3\right)\) bằng
| \(-2\) | |
| \(2\) | |
| \(-\infty\) | |
| \(+\infty\) |
Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng
| \(+\infty\) | |
| \(2\) | |
| \(-2\) | |
| \(-\dfrac{3}{2}\) |
Giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt[3]{8n^3+2n}}{3-n}\) bằng
| \(2\sqrt{2}\) | |
| \(-2\) | |
| \(-8\) | |
| \(-2\sqrt{2}\) |
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng \(2\), tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng \(\dfrac{9}{4}\). Số hạng đầu \(u_1\) của cấp số nhân đã cho là
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(\dfrac{9}{2}\) | |
| \(5\) |
Tính \(L=\lim\sqrt{n}\left(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\right)\).
| \(0\) | |
| \(\dfrac{1}{2}\) | |
| \(\dfrac{1}{3}\) | |
| \(\dfrac{1}{4}\) |
Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^2-n^3}+n\right)\).
| \(\dfrac{1}{3}\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) |
Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^3+1}-\sqrt[3]{n^3+2}\right)\).
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) |
Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2+2n}-\sqrt{n^2-2n}\right)\).
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(4\) | |
| \(+\infty\) |
Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-2n+3}-n\right)\).
| \(-1\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(+\infty\) |
Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-n+1}-n\right)\).
| \(-\dfrac{1}{2}\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(-\infty\) |
Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n+5}-\sqrt{n+1}\right)\).
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) | |
| \(5\) |
Giới hạn \(\lim\left[3^n-\left(\sqrt{5}\right)^n\right]\) bằng
| \(3\) | |
| \(-\sqrt{5}\) | |
| \(-\infty\) | |
| \(+\infty\) |