Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Cho cấp số cộng có số hạng đầu \(u_1=-\dfrac{1}{2}\), công sai \(d=\dfrac{1}{2}\). Năm số hạng đầu của dãy số này là

\(-\dfrac{1}{2};0;1;\dfrac{1}{2};1\)
\(-\dfrac{1}{2};0;\dfrac{1}{2};0;\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{2};1;\dfrac{3}{2};2;\dfrac{5}{2}\)
\(-\dfrac{1}{2};0;\dfrac{1}{2};1;\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định bởi \(u_n=\dfrac{n^2+3n+7}{n+1}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy.

\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{13}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{14}{3},\,\dfrac{25}{4},\,7,\,\dfrac{47}{6}\)
\(\dfrac{11}{2},\,\dfrac{17}{3},\,\dfrac{25}{4},\,8,\,\dfrac{47}{6}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát là \(u_n=\dfrac{3n-2}{n+1}\), \(\forall n\in\Bbb{N}^*\). Viết \(\left(u_n\right)\) dưới dạng khai triển ta được

\(-\dfrac{1}{2};\,-\dfrac{4}{2};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\)
\(\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\)
\(-\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\)
\(\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,\dfrac{7}{4};\,2;\,\dfrac{13}{6};\cdots\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\left(9-5n-2n^3\right)\) bằng

\(-2\)
\(2\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng

\(+\infty\)
\(2\)
\(-2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt[3]{8n^3+2n}}{3-n}\) bằng

\(2\sqrt{2}\)
\(-2\)
\(-8\)
\(-2\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Dãy số \(\left(u_n\right)\) nào sau đây là một cấp số nhân lùi vô hạn?

\(1,\,\dfrac{1}{3},\,\dfrac{1}{9},\,\dfrac{1}{27},\,\dfrac{1}{81},\ldots\)
\(1,\,3,9,\,27,\,81,\ldots\)
\(1,\,-\dfrac{1}{3},\,\dfrac{1}{9},-\,\dfrac{1}{27},\,\dfrac{1}{81}\)
\(10,\,8,\,6,\,4,\,2,\ldots\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\sqrt{n}\left(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\right)\).

\(0\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{4}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^2-n^3}+n\right)\).

\(\dfrac{1}{3}\)
\(+\infty\)
\(0\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^3+1}-\sqrt[3]{n^3+2}\right)\).

\(3\)
\(2\)
\(0\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2+2n}-\sqrt{n^2-2n}\right)\).

\(1\)
\(2\)
\(4\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-2n+3}-n\right)\).

\(-1\)
\(0\)
\(1\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-n+1}-n\right)\).

\(-\dfrac{1}{2}\)
\(0\)
\(1\)
\(-\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n+5}-\sqrt{n+1}\right)\).

\(0\)
\(1\)
\(3\)
\(5\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\left[3^n-\left(\sqrt{5}\right)^n\right]\) bằng

\(3\)
\(-\sqrt{5}\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính \(L=\lim\dfrac{3^n-4\cdot2^{n+1}-3}{3\cdot2^n+4^n}\).

\(0\)
\(1\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-2\cdot5^{n+1}}{2^{n+1}+5^n}\).

\(-15\)
\(-10\)
\(10\)
\(15\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n+2\cdot5^n}\).

\(-\dfrac{25}{2}\)
\(\dfrac{5}{2}\)
\(1\)
\(-\dfrac{5}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-1}{2^n-2\cdot3^n+1}\) bằng

\(-1\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n}-\sqrt{n+2}}{3n-2}\).

\(1\)
\(0\)
\(3\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự