Phải luôn luôn học tập chừng nào còn một đều chưa biết
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Cho $\left(u_n\right)$ là cấp số nhân với $u_1=3$ và công bội $q=\dfrac{1}{2}$. Gọi $S_n$ là tổng của $n$ số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho. Ta có $\lim S_n$ bằng

$6$
$\dfrac{3}{2}$
$3$
$\dfrac{1}{2}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Ông Bụt hạ phàm xuống Mỹ Thuận và tặng nước tiên miễn phí cho mọi người. Người nhanh chân đến trước được Bụt ban cho \(1\) lít nước tiên, và cứ người nào đến sau thì đều được ban một lượng nước tiên bằng \(\dfrac{2}{3}\) của người trước đó. Giả sử số người đến nhận nước tiên là vô hạn thì Bụt có thể ban bao nhiêu lít nước tiên?

\(3\)
\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Từ độ cao \(55,8\) m của tháp nghiên Pisa nước Ý, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên độ cao bằng \(\dfrac{1}{10}\) độ cao mà quả bóng đạt trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng từ lúc thả cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất thuộc khoảng nào sau đây?

\((67;69)\)
\((60;63)\)
\((64;66)\)
\((69;72)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(B=5,231231\ldots\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\dfrac{a}{b}\). Tính \(T=a-b\).

\(1409\)
\(1490\)
\(1049\)
\(1940\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số thập phân vô hạn tuần hoàn \(A=0,353535\ldots\) được biểu diễn bởi phân số tối giản \(\dfrac{a}{b}\). Tính \(T=a\cdot b\).

\(3456\)
\(3465\)
\(3645\)
\(3546\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng \(2\), tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng \(\dfrac{9}{4}\). Số hạng đầu \(u_1\) của cấp số nhân đã cho là

\(3\)
\(4\)
\(\dfrac{9}{2}\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính tổng \(S=1+\dfrac{2}{3}+\dfrac{4}{9}+\cdots\)

\(S=3\)
\(S=4\)
\(S=5\)
\(S=6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính tổng \(S=9+3+1+\dfrac{1}{3}+\cdots\)

\(S=\dfrac{27}{2}\)
\(S=14\)
\(S=16\)
\(S=15\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn \(\dfrac{1}{2}\), \(-\dfrac{1}{6}\), \(\dfrac{1}{18}\), \(\ldots\) bằng

\(\dfrac{3}{4}\)
\(\dfrac{8}{3}\)
\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{8}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(\dfrac{1}{4},\,\dfrac{1}{2},\,1,\,\ldots,\,2048\). Tính tổng \(S\) của tất cả các số hạng của cấp số nhân đã cho.

\(S=2047,75\)
\(S=2049,75\)
\(S=4095,75\)
\(S=4096,75\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(1,\,4,\,16,\,64,\ldots\) Gọi \(S_n\) là tổng của \(n\) số hạng đầu của cấp số nhân đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(S_n=4^{n-1}\)
\(S_n=\dfrac{n\left(1+4^{n-1}\right)}{2}\)
\(S_n=\dfrac{4^n-1}{3}\)
\(S_n=\dfrac{4\left(4^n-1\right)}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) có \(u_1=2\) và \(q=\dfrac{1}{3}\). Tìm \(u_{10}\).

\(u_{10}=\dfrac{2}{3^8}\)
\(u_{10}=\dfrac{2}{3^{10}}\)
\(u_{10}=\dfrac{3}{2^9}\)
\(u_{10}=\dfrac{2}{3^9}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Ba số hạng đầu của một cấp số nhân là \(x-6,\,x,\,y\). Tìm \(y\), biết rằng công bội của cấp số nhân đó bằng \(6\).

\(y=216\)
\(y=\dfrac{36}{5}\)
\(y=\dfrac{216}{5}\)
\(y=12\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là \(x,\,12,\,y,\,192\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\begin{cases}x=1\\ y=144\end{cases}\)
\(\begin{cases}x=2\\ y=72\end{cases}\)
\(\begin{cases}x=3\\ y=48\end{cases}\)
\(\begin{cases}x=4\\ y=36\end{cases}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Với giá trị \(x,\,y\) nào dưới đây thì các số hạng \(-2,\,x,\,-18,\,y\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?

\(\begin{cases}x=6\\ y=-54\end{cases}\)
\(\begin{cases}x=-10\\ y=-26\end{cases}\)
\(\begin{cases}x=-6\\ y=-54\end{cases}\)
\(\begin{cases}x=-6\\ y=54\end{cases}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm \(x\) để ba số \(1+x,\,9+x,\,33+x\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

\(x=1\)
\(x=3\)
\(x=7\)
\(x=3,\,x=7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả giá trị của \(x\) để ba số \(2x-1,\,x,\,2x+1\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

\(x=\pm\dfrac{1}{\sqrt{3}}\)
\(x=\pm\dfrac{1}{3}\)
\(x=\pm\sqrt{3}\)
\(x=\pm3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm số \(b>0\) để các số \(\dfrac{1}{\sqrt{2}},\,\sqrt{b},\,\sqrt{2}\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

\(b=-1\)
\(b=1\)
\(b=2\)
\(b=-2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Với giá trị $x$ nào dưới đây thì các số \(-4,\,x,\,-9\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?

\(x=36\)
\(x=-\dfrac{13}{2}\)
\(x=6\)
\(x=-36\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm \(x\) để các số \(2,\,8,\,x,\,128\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

\(x=14\)
\(x=32\)
\(x=64\)
\(x=68\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự