Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) đều khác \(\vec{0}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
\(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\) | |
\(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\cdot\cos\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) | |
\(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\cdot\vec{b}\right|\cdot\cos\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) | |
\(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\cdot\sin\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) |
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2x^2-5x+2}\).
\(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) | |
\(\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) | |
\(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\) | |
\([2;+\infty)\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \((m-3)x^2+(m+3)x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt?
\(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;+\infty)\) | |
\(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;3)\cup(3;+\infty)\) | |
\(m\in\left(-\dfrac{3}{5};1\right)\) | |
\(m\in\left(-\dfrac{3}{5};+\infty\right)\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(x^2-x+m\leq0\) vô nghiệm?
\(m>\dfrac{1}{4}\) | |
\(m>1\) | |
\(m<1\) | |
\(m<\dfrac{1}{4}\) |
Gọi \(S\) là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-8x+7\geq0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không phải lập con của \(S\)?
\([8;+\infty)\) | |
\((-\infty;-1]\) | |
\((-\infty;0]\) | |
\([6;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x^2-4>0\).
\(S=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
\(S=(-2;2)\) | |
\(S=(-\infty;-2]\cup[2;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;0)\cup(4;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x^2-4x+4>0\).
\(S=\Bbb{R}\setminus\{2\}\) | |
\(S=\Bbb{R}\) | |
\(S=(2;+\infty)\) | |
\(S=\Bbb{R}\setminus\{-2\}\) |
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2x^2-3x-15\leq0\) là
\(6\) | |
\(5\) | |
\(8\) | |
\(7\) |
Dấu của tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2+5x-6\) được xác định như sau:
$\begin{cases}f(x)<0 &\text{khi }x\in(2;3)\\ f(x)>0 &\text{khi }x\in(-\infty;2)\cup(3;+\infty)\end{cases}$ | |
$\begin{cases}f(x)<0 &\text{khi }x\in(-3;-2)\\ f(x)>0 &\text{khi }x\in(-\infty;-3)\cup(-2;+\infty)\end{cases}$ | |
$\begin{cases} f(x)>0 &\text{khi }x\in(2;3)\\ f(x)<0 &\text{khi }x\in(-\infty;2)\cup(3;+\infty)\end{cases}$ | |
$\begin{cases}f(x)>0 &\text{khi }x\in(-3;-2)\\ f(x)<0 &\text{khi }x\in(-\infty;-3)\cup(-2;+\infty)\end{cases}$ |
Cho tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2-4x+5\). Tìm tất cả giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\).
\(x\in(-\infty;1]\cup[5;+\infty)\) | |
\(x\in[-1;5]\) | |
\(x\in[-5;1]\) | |
\(x\in(-5;1)\) |
Để tam thức \(f(x)=ax^2+bx+c\) \((a\neq0)\) luôn cùng dấu với \(a\) với mọi \(x\in\Bbb{R}\) thì
\(\Delta<0\) | |
\(\Delta=0\) | |
\(\Delta>0\) | |
\(\Delta\geq0\) |
Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai?
\(f(x)=3x^2+2x-5\) | |
\(f(x)=2x-4\) | |
\(f(x)=3x^3+2x-1\) | |
\(f(x)=x^4-x^2+1\) |
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của \(x\)?
\(x^2-10x+2\) | |
\(x^2-2x-10\) | |
\(x^2-2x+10\) | |
\(-x^2+2x+10\) |
Tam thức bậc hai \(f(x)=x^2-4x-5\) nhận giá trị âm trên khoảng nào sau đây?
\((5;1)\) | |
\((-5;-1)\) | |
\((-5;1)\) | |
\((-1;5)\) |
Tìm nghiệm của tam thức \(f(x)=x^2+4x-5\).
\(x=1\) và \(x=-1\) | |
\(x=-5\) và \(x=-1\) | |
\(x=5\) và \(x=1\) | |
\(x=-5\) và \(x=1\) |
Cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) nào là nghiệm của bất phương trình \(3x-3y\geq4\)?
\(\left(x_0;y_0\right)=(-2;2)\) | |
\(\left(x_0;y_0\right)=(5;1)\) | |
\(\left(x_0;y_0\right)=(-4;0)\) | |
\(\left(x_0;y_0\right)=(2;1)\) |
Cặp số \((x;y)=(2;3)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
\(4x>3y\) | |
\(x-3y+7<0\) | |
\(2x-3y-1>0\) | |
\(x-y<0\) |
Cặp số \((1;-1)\) là nghiệm của bất phương trình
\(x+4y<1\) | |
\(x+y-2>0\) | |
\(-x-y<0\) | |
\(-x-3y-1<0\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x+y-3>0\)?
\(Q(-1;-3)\) | |
\(M\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
\(N(1;1)\) | |
\(P\left(-1;\dfrac{3}{2}\right)\) |
Miền nghiệm của bất phương trình \(5(x+2)-9<2x-2y+7\) là phần mặt phẳng không chứa điểm nào?
\(A(2;-1)\) | |
\(O(0;0)\) | |
\(B(2;3)\) | |
\(C(-2;1)\) |