Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
| $y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
| $y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\ln x}\).
| \(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln^2x}\) | |
| \(y'=\dfrac{x\ln x-x-1}{x\ln^2x}\) | |
| \(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{\ln^2x}\) | |
| \(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln x}\) |
Đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{3^x}\) là
| \(\dfrac{1}{3^x\ln3}\) | |
| \(\dfrac{1-(x+1)\ln3}{3^x}\) | |
| \(1-(x+1)\ln3\) | |
| \(\dfrac{\ln3-x-1}{3^x\ln3}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{4^x}\).
| \(y'=\dfrac{1+2(x+1)\ln2}{2^{2x}}\) | |
| \(y'=\dfrac{1-2(x+1)\ln2}{2^{2x}}\) | |
| \(y'=\dfrac{1+2(x+1)\ln2}{2^{x^2}}\) | |
| \(y'=\dfrac{1-2(x+1)\ln2}{2^{x^2}}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{\mathrm{e}^x+\mathrm{e}^{-x}}{\mathrm{e}^x-\mathrm{e}^{-x}}\).
| \(y'=\dfrac{\mathrm{e}^x}{\left(\mathrm{e}^x-\mathrm{e}^{-x}\right)^2}\) | |
| \(y'=\dfrac{-4}{\left(\mathrm{e}^x-\mathrm{e}^{-x}\right)^2}\) | |
| \(y'=\dfrac{-5}{\left(\mathrm{e}^x-\mathrm{e}^{-x}\right)^2}\) | |
| \(y'=\mathrm{e}^x+\mathrm{e}^{-x}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)\).
| \(y'=\dfrac{-2\mathrm{e}^{2x}}{\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)^2}\) | |
| \(y'=\dfrac{\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
| \(y'=\dfrac{1}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
| \(y'=\dfrac{2\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) |
Xác định \(f(x)\) biết \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{x}+\mathrm{e}^x+C\).
| \(f(x)=\ln\left|x\right|+\mathrm{e}^x\) | |
| \(f(x)=\dfrac{1}{x^2}+\mathrm{e}^x\) | |
| \(f(x)=-\dfrac{1}{x^2}+\mathrm{e}^x\) | |
| \(f(x)=\ln x+\mathrm{e}^x\) |
Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
| $\dfrac{4}{5}$ | |
| $\dfrac{4}{3\ln2}$ | |
| $\dfrac{4}{2\ln5}$ | |
| $2$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là
| $y'=\dfrac{1}{x^2+2}$ | |
| $y'=\dfrac{x}{x^2+2}$ | |
| $y'=\dfrac{2}{x^2+2}$ | |
| $y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\log_2(x-1)$ là
| $y'=\dfrac{x-1}{\ln2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{\ln2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{(x-1)\ln2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{x-1}$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_3x$ là
| $y'=\dfrac{1}{x}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{x\ln3}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln3}{x}$ | |
| $y'=-\dfrac{1}{x\ln3}$ |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=3^x$ và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\log_2x$ lần lượt có phương trình là
| $y=3$ và $x=0$ | |
| $x=0$ và $y=0$ | |
| $y=0$ và $x=2$ | |
| $y=0$ và $x=0$ |
Tính đạo hàm của hàm số $y=2x^3+x\ln x$ tại điểm $x=1$.
| $6$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $7$ |
$\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\mathrm{e}^x-1}{3x}$ bằng
| $0$ | |
| $1$ | |
| $3$ | |
| $\dfrac{1}{3}$ |
Hàm số nào dưới dây là hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$?
| $y=\left(\sqrt{2}-1\right)^x$ | |
| $y=\log_3x$ | |
| $y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ | |
| $y=3^x$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_2x$ là
| $y'=\dfrac{1}{x\ln2}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2}{x}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{x}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Tính tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\left(3x^2+\mathrm{e}^x+\dfrac{1}{x+1}\right)\mathrm{d}x$.
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1;4\}$ có $f'(x)=\dfrac{2x-5}{x^2-5x+4}$ thỏa mãn $f(3)=1$. Giá trị $f(2)$ bằng
| $1$ | |
| $-1+3\ln2$ | |
| $1+3\ln2$ | |
| $1-\ln2$ |
Đạo hàm của hàm số $y=2^x$ là
| $y'=2^x\cdot\ln2$ | |
| $y'=2^x$ | |
| $y'=\dfrac{2^x}{\ln2}$ | |
| $y'=x\cdot2^{x-1}$ |