Học hành vất vả kết quả ngọt bùi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng

$\dfrac{4}{5}$
$\dfrac{4}{3\ln2}$
$\dfrac{4}{2\ln5}$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số \(y=\log_3(x+1)-2\ln(x-1)+2x\) tại điểm \(x=2\) bằng

\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{3\ln3}+2\)
\(\dfrac{1}{3\ln3}-1\)
\(\dfrac{1}{3\ln3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là

$y'=\dfrac{1}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{x}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)=\log_2\left(x^2+1\right)\). Tính \(f'(1)\).

\(f'(1)=\dfrac{1}{\ln2}\)
\(f'(1)=\dfrac{1}{2}\)
\(f'(1)=\dfrac{1}{2\ln2}\)
\(f'(1)=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\ln x}\).

\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln^2x}\)
\(y'=\dfrac{x\ln x-x-1}{x\ln^2x}\)
\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{\ln^2x}\)
\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln x}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)\).

\(y'=\dfrac{-2\mathrm{e}^{2x}}{\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\)
\(y'=\dfrac{1}{1+\mathrm{e}^{2x}}\)
\(y'=\dfrac{2\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(x^2+2\right)\).

\(y'=\dfrac{2x}{x^2+2}\)
\(y'=\dfrac{x}{x^2+1}\)
\(y'=\dfrac{2x+2}{x^2+2}\)
\(y'=\dfrac{1}{x^2+2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\dfrac{1}{x}\).

\(y'=-\dfrac{1}{x}\)
\(y'=-\dfrac{1}{x^3}\)
\(y'=\dfrac{1}{x}\)
\(y'=-x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

$m=0$
$m< -1$ hoặc $m>0$
$m>0$
$0< m< 3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=\log_2(x-1)$ là

$y'=\dfrac{x-1}{\ln2}$
$y'=\dfrac{1}{\ln2}$
$y'=\dfrac{1}{(x-1)\ln2}$
$y'=\dfrac{1}{x-1}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số $y=\ln(2-x)$ là

$\mathscr{D}=\mathbb{R}$
$\mathscr{D}=(-\infty;2)$
$\mathscr{D}=(2;+\infty)$
$\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{2\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_3x$ là

$y'=\dfrac{1}{x}$
$y'=\dfrac{1}{x\ln3}$
$y'=\dfrac{\ln3}{x}$
$y'=-\dfrac{1}{x\ln3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\ln\left(x+2\right)$ là

$\left(-2;+\infty\right)$
$\left[-2;+\infty\right)$
$\left(0;+\infty\right)$
$\left(-\infty;2\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình $Q=t^2$. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm $t_0=5$ (giây).

$3$(A)
$25$(A)
$10$(A)
$2$(A)
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3-2t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=4$ (giây)?

$64$m/s
$46$m/s
$56$m/s
$22$m/s
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho $f(x)=\dfrac{x^2-x+2}{x+1}$. Tính $f'(-2)$.

$-3$
$-5$
$1$
$0$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Cho hai hàm số $f(x)=x^2+2$, $g(x)=\dfrac{1}{1-x}$. Tính $\dfrac{f’(1)}{g’(0)}$.

$0$
$-2$
$2$
$1$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3+3t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=2$ (giây).

$12$m/s
$15$m/s
$14$m/s
$7$m/s
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự