Để hiểu được sắc đẹp của một bông tuyết, cần phải đứng ra giữa trời lạnh
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Tập xác định của hàm số $y=\ln(2-x)$ là

$\mathscr{D}=\mathbb{R}$
$\mathscr{D}=(-\infty;2)$
$\mathscr{D}=(2;+\infty)$
$\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{2\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\log_2\left(x^2-2x+m\right)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

$m\geq1$
$m\leq1$
$m>1$
$m< -1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\ln\left(x+2\right)$ là

$\left(-2;+\infty\right)$
$\left[-2;+\infty\right)$
$\left(0;+\infty\right)$
$\left(-\infty;2\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Kết quả của phép tính tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\ln(2x+1)\mathrm{\,d}x=a\ln3+b\), (\(a,\,b\in\mathbb{Q}\)) khi đó giá trị của \(ab^3\) bằng

\(-\dfrac{3}{2}\)
\(3\)
\(1\)
\(\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{2-x}}+\ln|x-1|\).

\(\mathscr{D}=(-\infty;2)\setminus\{1\}\)
\(\mathscr{D}=(1;2)\)
\(\mathscr{D}=[1;2)\)
\(\mathscr{D}=(1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{2-x}}+\ln(x-1)\).

\(\mathscr{D}=(-\infty;2)\setminus\{1\}\)
\(\mathscr{D}=(1;2)\)
\(\mathscr{D}=[1;2)\)
\(\mathscr{D}=(1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{1}{1-\ln x}\).

\((0;+\infty)\setminus\{\mathrm{e}\}\)
\((\mathrm{e};+\infty)\)
\(\mathbb{R}\setminus\{\mathrm{e}\}\)
\((0;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\ln\left(x^2-2x+1\right)\).

\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
\(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định của hàm số $y=\log_{2023}\big(3x-x^2\big)$.

$\mathscr{D}=(0;+\infty)$
$\mathscr{D}=(-\infty;0)\cup(3;+\infty)$
$\mathscr{D}=\mathbb{R}$
$\mathscr{D}=(0;3)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng

$\dfrac{4}{5}$
$\dfrac{4}{3\ln2}$
$\dfrac{4}{2\ln5}$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho số thực $m$ sao cho đường thẳng $x=m$ cắt đồ thị hàm số $y=\log_2x$ tại $A$ và đồ thị hàm số $y=\log_2(x+3)$ tại $B$ thỏa mãn $AB=3$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

$m\in\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{1}{2}\right)$
$m\in\left(0;\dfrac{1}{3}\right)$
$m\in\left(\dfrac{2}{3};1\right)$
$m\in\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\log_{\sqrt{3}}x$ là

$[0;+\infty)$
$(0;+\infty)$
$(-\infty;0)$
$\mathbb{R}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\log_{2022}(2x-1)$ là

$[0;+\infty)$
$\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)$
$\left[\dfrac{1}{2};+\infty\right)$
$(0;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là

$y'=\dfrac{1}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{x}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính đạo hàm của hàm số $y=2x^3+x\ln x$ tại điểm $x=1$.

$6$
$2$
$3$
$7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\log_{\sqrt{3}}x$ là

$[0;+\infty)$
$(0;+\infty)$
$(-\infty;0)$
$\mathbb{R}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số $y=\log\big[(6-x)(x+2)\big]$?

$7$
$8$
$9$
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\log_3(x-4)$ là

$(5;+\infty)$
$(-\infty;+\infty)$
$(4;+\infty)$
$(-\infty;4)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự