Tính đạo hàm của hàm số $y=2x^3+x\ln x$ tại điểm $x=1$.
| $6$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $7$ |
Đạo hàm của hàm số \(y=\log_3(x+1)-2\ln(x-1)+2x\) tại điểm \(x=2\) bằng
| \(\dfrac{1}{3}\) | |
| \(\dfrac{1}{3\ln3}+2\) | |
| \(\dfrac{1}{3\ln3}-1\) | |
| \(\dfrac{1}{3\ln3}\) |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
| $y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là
| $y'=\dfrac{1}{x^2+2}$ | |
| $y'=\dfrac{x}{x^2+2}$ | |
| $y'=\dfrac{2}{x^2+2}$ | |
| $y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
| $y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Cho hàm số \(f(x)=\log_2\left(x^2+1\right)\). Tính \(f'(1)\).
| \(f'(1)=\dfrac{1}{\ln2}\) | |
| \(f'(1)=\dfrac{1}{2}\) | |
| \(f'(1)=\dfrac{1}{2\ln2}\) | |
| \(f'(1)=1\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\ln x}\).
| \(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln^2x}\) | |
| \(y'=\dfrac{x\ln x-x-1}{x\ln^2x}\) | |
| \(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{\ln^2x}\) | |
| \(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln x}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)\).
| \(y'=\dfrac{-2\mathrm{e}^{2x}}{\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)^2}\) | |
| \(y'=\dfrac{\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
| \(y'=\dfrac{1}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) | |
| \(y'=\dfrac{2\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(x^2+2\right)\).
| \(y'=\dfrac{2x}{x^2+2}\) | |
| \(y'=\dfrac{x}{x^2+1}\) | |
| \(y'=\dfrac{2x+2}{x^2+2}\) | |
| \(y'=\dfrac{1}{x^2+2}\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\dfrac{1}{x}\).
| \(y'=-\dfrac{1}{x}\) | |
| \(y'=-\dfrac{1}{x^3}\) | |
| \(y'=\dfrac{1}{x}\) | |
| \(y'=-x\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.
| $m=0$ | |
| $m< -1$ hoặc $m>0$ | |
| $m>0$ | |
| $0< m< 3$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\log_2(x-1)$ là
| $y'=\dfrac{x-1}{\ln2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{\ln2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{(x-1)\ln2}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{x-1}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\ln(2-x)$ là
| $\mathscr{D}=\mathbb{R}$ | |
| $\mathscr{D}=(-\infty;2)$ | |
| $\mathscr{D}=(2;+\infty)$ | |
| $\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{2\}$ |
Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_3x$ là
| $y'=\dfrac{1}{x}$ | |
| $y'=\dfrac{1}{x\ln3}$ | |
| $y'=\dfrac{\ln3}{x}$ | |
| $y'=-\dfrac{1}{x\ln3}$ |
Tập xác định của hàm số $y=\ln\left(x+2\right)$ là
| $\left(-2;+\infty\right)$ | |
| $\left[-2;+\infty\right)$ | |
| $\left(0;+\infty\right)$ | |
| $\left(-\infty;2\right)$ |
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình $Q=t^2$. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm $t_0=5$ (giây).
| $3$(A) | |
| $25$(A) | |
| $10$(A) | |
| $2$(A) |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3-2t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=4$ (giây)?
| $64$m/s | |
| $46$m/s | |
| $56$m/s | |
| $22$m/s |
Cho $f(x)=\dfrac{x^2-x+2}{x+1}$. Tính $f'(-2)$.
| $-3$ | |
| $-5$ | |
| $1$ | |
| $0$ |
Cho hai hàm số $f(x)=x^2+2$, $g(x)=\dfrac{1}{1-x}$. Tính $\dfrac{f’(1)}{g’(0)}$.
| $0$ | |
| $-2$ | |
| $2$ | |
| $1$ |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3+3t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=2$ (giây).
| $12$m/s | |
| $15$m/s | |
| $14$m/s | |
| $7$m/s |