Dạy học bao gồm nhiều việc hơn là chỉ trao đi tri thức, nó đòi hỏi truyền cảm hứng cho thay đổi.
Học hỏi bao gồm nhiều việc hơn là chỉ tiếp thu kiến thức, nó đòi hỏi sự thấu hiểu.
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Tính đạo hàm của hàm số $y=2x^3+x\ln x$ tại điểm $x=1$.

$6$
$2$
$3$
$7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số \(y=\log_3(x+1)-2\ln(x-1)+2x\) tại điểm \(x=2\) bằng

\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{3\ln3}+2\)
\(\dfrac{1}{3\ln3}-1\)
\(\dfrac{1}{3\ln3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là

$y'=\dfrac{1}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{x}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)=\log_2\left(x^2+1\right)\). Tính \(f'(1)\).

\(f'(1)=\dfrac{1}{\ln2}\)
\(f'(1)=\dfrac{1}{2}\)
\(f'(1)=\dfrac{1}{2\ln2}\)
\(f'(1)=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\ln x}\).

\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln^2x}\)
\(y'=\dfrac{x\ln x-x-1}{x\ln^2x}\)
\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{\ln^2x}\)
\(y'=\dfrac{\ln x-x-1}{x\ln x}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)\).

\(y'=\dfrac{-2\mathrm{e}^{2x}}{\left(1+\mathrm{e}^{2x}\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\)
\(y'=\dfrac{1}{1+\mathrm{e}^{2x}}\)
\(y'=\dfrac{2\mathrm{e}^{2x}}{1+\mathrm{e}^{2x}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\left(x^2+2\right)\).

\(y'=\dfrac{2x}{x^2+2}\)
\(y'=\dfrac{x}{x^2+1}\)
\(y'=\dfrac{2x+2}{x^2+2}\)
\(y'=\dfrac{1}{x^2+2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\ln\dfrac{1}{x}\).

\(y'=-\dfrac{1}{x}\)
\(y'=-\dfrac{1}{x^3}\)
\(y'=\dfrac{1}{x}\)
\(y'=-x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\ln\big(x^2-2x+m+1\big)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

$m=0$
$m< -1$ hoặc $m>0$
$m>0$
$0< m< 3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=\log_2(x-1)$ là

$y'=\dfrac{x-1}{\ln2}$
$y'=\dfrac{1}{\ln2}$
$y'=\dfrac{1}{(x-1)\ln2}$
$y'=\dfrac{1}{x-1}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số $y=\ln(2-x)$ là

$\mathscr{D}=\mathbb{R}$
$\mathscr{D}=(-\infty;2)$
$\mathscr{D}=(2;+\infty)$
$\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{2\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log_3x$ là

$y'=\dfrac{1}{x}$
$y'=\dfrac{1}{x\ln3}$
$y'=\dfrac{\ln3}{x}$
$y'=-\dfrac{1}{x\ln3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=\ln\left(x+2\right)$ là

$\left(-2;+\infty\right)$
$\left[-2;+\infty\right)$
$\left(0;+\infty\right)$
$\left(-\infty;2\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình $Q=t^2$. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm $t_0=5$ (giây).

$3$(A)
$25$(A)
$10$(A)
$2$(A)
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3-2t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=4$ (giây)?

$64$m/s
$46$m/s
$56$m/s
$22$m/s
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho $f(x)=\dfrac{x^2-x+2}{x+1}$. Tính $f'(-2)$.

$-3$
$-5$
$1$
$0$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Cho hai hàm số $f(x)=x^2+2$, $g(x)=\dfrac{1}{1-x}$. Tính $\dfrac{f’(1)}{g’(0)}$.

$0$
$-2$
$2$
$1$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3+3t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=2$ (giây).

$12$m/s
$15$m/s
$14$m/s
$7$m/s
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự