Nếu \(\tan x=-3\) thì
\(\cot x=-\dfrac{1}{3}\) | |
\(\cot x=\dfrac{1}{3}\) | |
\(\cos x=-\dfrac{1}{10}\) | |
\(\cos x=\dfrac{1}{10}\) |
Hãy chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau đây:
\(-1\leq\sin x\leq1\) | |
\(\tan^2x\cdot\cot^2x=1\) | |
\(-1\leq\cot x\leq1\) | |
\(\sin^2x+\cos^2x=1\) |
Cho cung \(\alpha\), với \(\pi<\alpha<\dfrac{3\pi}{2}\). Hãy chọn phát biểu đúng.
\(\cos\alpha>0\) | |
\(\tan\alpha<0\) | |
\(\cot\alpha>0\) | |
\(\sin\alpha>0\) |
Trong đường tròn lượng giác, trục tung nhận giá trị nào của cung lượng giác?
\(\cot\) | |
\(\cos\) | |
\(\tan\) | |
\(\sin\) |
Bánh xe đạp của bạn Trâm có bán kính \(40\) cm, bình thường tốc độ đạp của Trâm là \(3\) vòng/giây. Vậy mỗi giây Trâm đi được quãng đường bao nhiêu?
\(377\) cm | |
\(40\) cm | |
\(120\) cm | |
\(754\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(R\), cung \(\alpha=\dfrac{\pi}{10}\) có độ dài \(2\pi\) cm. Bán kính \(R\) bằng
\(10\) cm | |
\(\dfrac{20}{\pi^2}\) cm | |
\(20\) cm | |
\(\dfrac{\pi^2}{5}\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^{\circ}\) có độ dài là
\(8\pi\) cm | |
\(8\pi\) m | |
\(1440\) cm | |
\(4\pi\) cm |
Cung có số đo \(-\dfrac{7\pi}{2}\) thì có số đo độ là
\(-630^{\circ}\) | |
\(-0,19^{\circ}\) | |
\(0,19\) | |
\(630^{\circ}\) |
Cung có số đo \(45^{\circ}\) thì số đo radian là
\(\dfrac{\pi}{4}\) | |
\(\dfrac{\pi}{2}\) | |
\(\dfrac{\pi}{6}\) | |
\(\dfrac{\pi}{3}\) |
Cung có số đo \(x\) (rad) thì có số đo độ là
\(\dfrac{x\pi}{180}\) | |
\(\dfrac{\pi}{180x}\) | |
\(\dfrac{180}{x\pi}\) | |
\(\dfrac{180x}{\pi}\) |
Hình nào dưới đây biểu diễn cung lượng giác \(400^\circ\)?
Hình 1 | |
Hình 3 | |
Hình 4 | |
Hình 2 |
Hình trên mô tả cung tròn có số đo
\(45^\circ\) | |
\(135^\circ\) | |
\(120^\circ\) | |
\(150^\circ\) |
Phát biểu nào sau đây không đúng về đường tròn lượng giác:
Tâm \(O(0;0)\) | |
Là đường tròn định hướng | |
Có đường kính bằng \(1\) | |
Có bán kính bằng \(1\) |
Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{1+\sin^2x}{1-\sin^2x}\).
\(P=1+2\tan^2x\) | |
\(P=1-2\tan^2x\) | |
\(P=2\tan^2x-1\) | |
\(P=-1-2\tan^2x\) |
Rút gọn biểu thức $$P=\sqrt{\sin^4x+\sin^2x\cos^2x}$$
\(P=\left|\sin x\right|\) | |
\(P=\sin x\) | |
\(P=\cos x\) | |
\(P=\left|\cos x\right|\) |
Rút gọn biểu thức \(M=\cot^2x-\cos^2x\).
\(M=\cot^2x\) | |
\(M=\cos^2x\) | |
\(M=1\) | |
\(M=\cot^2x\cdot\cos^2x\) |
Rút gọn biểu thức \(M=\tan^2x-\sin^2x\).
\(M=\tan^2x\) | |
\(M=\sin^2x\) | |
\(M=\tan^2x\cdot\sin^2x\) | |
\(M=1\) |
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
\(\sin^4x-\cos^4x=1-2\cos^2x\) | |
\(\sin^4x-\cos^4x=1-2\sin^2x\cos^2x\) | |
\(\sin^4x-\cos^4x=1-2\sin^2x\) | |
\(\sin^4x-\cos^4x=2\cos^2x-1\) |
Tính giá trị của \(\cot\dfrac{89\pi}{6}\).
\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=\sqrt{3}\) | |
\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=-\sqrt{3}\) | |
\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=\dfrac{\sqrt{3}}{3}\) | |
\(\cot\dfrac{89\pi}{6}=-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\) |
Tính giá trị của \(\sin\dfrac{47\pi}{6}\).
\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) | |
\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=\dfrac{1}{2}\) | |
\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) | |
\(\sin\dfrac{47\pi}{6}=-\dfrac{1}{2}\) |