Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{1+\sin^2x}{1-\sin^2x}\).

\(P=1+2\tan^2x\)
\(P=1-2\tan^2x\)
\(P=2\tan^2x-1\)
\(P=-1-2\tan^2x\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức $$P=\sqrt{\sin^4x+\sin^2x\cos^2x}$$

\(P=\left|\sin x\right|\)
\(P=\sin x\)
\(P=\cos x\)
\(P=\left|\cos x\right|\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(M=\tan^2x-\sin^2x\).

\(M=\tan^2x\)
\(M=\sin^2x\)
\(M=\tan^2x\cdot\sin^2x\)
\(M=1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha+\cot\alpha=2\). Tính $$P=\tan^2\alpha+\cot^2\alpha$$

\(P=1\)
\(P=2\)
\(P=3\)
\(P=4\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha\cdot\cos\alpha=\dfrac{12}{25}\) và \(\sin\alpha+\cos\alpha>0\). Tính $$P=\sin^3\alpha+\cos^3\alpha$$

\(P=\dfrac{91}{125}\)
\(P=\dfrac{49}{25}\)
\(P=\dfrac{7}{5}\)
\(P=\dfrac{1}{9}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha+\cos\alpha=\dfrac{5}{4}\). Tính $$P=\sin\alpha\cdot\cos\alpha$$

\(P=\dfrac{9}{16}\)
\(P=\dfrac{9}{32}\)
\(P=\dfrac{9}{8}\)
\(P=\dfrac{1}{8}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Với \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log\left(a^2b^3\right)\) bằng

\(2\log a\cdot3\log b\)
\(\dfrac{1}{2}\log a+\dfrac{1}{3}\log b\)
\(2\log a+3\log b\)
\(2\log a+\log b\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(\log_5a=5\) và \(\log_3b=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của biểu thức $$I=2\log_6\left[\log_5(5a)\right]+\log_{\tfrac{1}{9}}b^3.$$

\(I=3\)
\(I=-2\)
\(I=1\)
\(I=2\log_65+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(0< a\neq1\), \(b>0\), \(c>0\) sao cho \(\log_ab=3\) và \(\log_ac=-2\). Tính \(\log_a\left(a^3b^2\sqrt{c}\right)\).

\(6\)
\(-18\)
\(-9\)
\(8\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(\log_ab=-2\) và \(\log_ac=5\) trong đó \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương (\(a\neq1\)). Tính $$S=\log_a\dfrac{ab^2}{c^3}.$$

\(S=-17\)
\(S=-18\)
\(S=18\)
\(S=-19\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Với \(a,\,b,\,c\) là các số thực dương khác \(1\) tùy ý và \(x=\log_ac\), \(y=\log_bc\), tính giá trị của \(\log_c(ab)\).

\(\log_c(ab)=\dfrac{1}{xy}\)
\(\log_c(ab)=x+y\)
\(\log_c(ab)=\dfrac{xy}{x+y}\)
\(\log_c(ab)=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(0< a\neq1\) và \(\log_ax=-1\), \(\log_ay=4\). Tính \(P=\log_a\left(x^2y^3\right)\).

\(P=14\)
\(P=10\)
\(P=6\)
\(P=18\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hai số thực \(0< a,\,b\neq1\). Tính giá trị của biểu thức $$P=\log_{a^2}\left(a^{10}b^2\right)+\log_{\sqrt{a}}\left(\dfrac{a}{\sqrt{b}}\right)+\log_{\sqrt[3]{b}}\left(b^{-2}\right)$$

\(P=\sqrt{3}\)
\(P=1\)
\(P=\sqrt{2}\)
\(P=2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(A=\log_a\left(a^3\cdot\sqrt{a}\cdot\sqrt[5]{a}\right)\) ta được kết quả là

\(\dfrac{3}{10}\)
\(\dfrac{1}{10}\)
\(\dfrac{35}{10}\)
\(\dfrac{37}{10}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý, khi đó \(\ln\left(\mathrm{e}^2a^7b^5\right)\) bằng

\(2+5\ln a+7\ln b\)
\(7\ln a+5\ln b\)
\(2+7\ln a+5\ln b\)
\(5\ln a+7\ln b\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Với các số thực \(a,\,b>0\), \((a\neq1)\) tùy ý, biểu thức \(\log_{a^2}\left(ab^2\right)\) bằng

\(\dfrac{1}{2}+4\log_ab\)
\(2+4\log_ab\)
\(\dfrac{1}{2}+\log_ab\)
\(2+\log_ab\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Với \(a,\,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a\neq1\), đặt \(P=\log_ab^3+\log_{a^2}b^6\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(P=27\log_ab\)
\(P=15\log_ab\)
\(P=9\log_ab\)
\(P=6\log_ab\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a,\,b\) là các số dương \((a\neq1)\). Khi đó \(\log_{\sqrt{a}}\left(a\sqrt{b}\right)\) bằng

\(2+2\log_ab\)
\(\dfrac{1}{2}+\log_ab\)
\(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}\log_ab\)
\(2+\log_ab\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(0< a\neq1\). Tính giá trị của biểu thức \(Q=a^{6\log_{a^4}5}\).

\(Q=\sqrt{5}\)
\(Q=a^5\)
\(Q=5\sqrt{5}\)
\(Q=a^{\tfrac{3}{2}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho số thực \(a\neq0\) và biểu thức \(P=\log_3^2a^2\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(P=2\log_3^2a\)
\(P=4\log_3^2a\)
\(P=2\log_3^2|a|\)
\(P=4\log_3^2|a|\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự