Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{1+\sin^2x}{1-\sin^2x}\).

\(P=1+2\tan^2x\)
\(P=1-2\tan^2x\)
\(P=2\tan^2x-1\)
\(P=-1-2\tan^2x\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(M=\cot^2x-\cos^2x\).

\(M=\cot^2x\)
\(M=\cos^2x\)
\(M=1\)
\(M=\cot^2x\cdot\cos^2x\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(M=\tan^2x-\sin^2x\).

\(M=\tan^2x\)
\(M=\sin^2x\)
\(M=\tan^2x\cdot\sin^2x\)
\(M=1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{a^{\sqrt{3}+1}\cdot a^{2-\sqrt{3}}}{\left(a^{\sqrt{2}-2}\right)^{\sqrt{2}+2}}\) với \(a>0\).

\(P=a\)
\(P=a^3\)
\(P=a^4\)
\(P=a^5\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là

\(F=a^{\tfrac{1}{4}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{8}}\)
\(F=a^{\tfrac{1}{2}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{4}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số $y=\dfrac{2}{\sqrt{2-\sin x}}$ là

$(2;+\infty)$
$\mathbb{R}\setminus\{2\}$
$\mathbb{R}$
$[2;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $y=\sqrt{\dfrac{1-\cos x}{1-\sin x}}$. Tập xác định của hàm số là

$\mathbb{R}\setminus\{\pi+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
$\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{x+\cos x}$.

$y'=\dfrac{1+\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$
$y'=\dfrac{1-\sin x}{\sqrt{x+\cos x}}$
$y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$
$y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\sin x}}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{\cos2x}$.

$y'=\dfrac{\sin2x}{2\sqrt{\cos2x}}$
$y'=\dfrac{-\sin2x}{\sqrt{\cos2x}}$
$y'=\dfrac{\sin2x}{\sqrt{\cos2x}}$
$y'=\dfrac{-\sin2x}{2\sqrt{\cos2x}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên $\mathbb{R}$?

$y=\left|x-1\right|$
$y=\sqrt{x^2-4x+5}$
$y=\sin x$
$y=\sqrt{2-\cos x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho $f\left(x\right)=\sqrt{1+3x}-\sqrt[3]{1+2x}$, $g\left(x\right)=\sin x$. Tính giá trị của $\dfrac{f'\left(0\right)}{g'\left(0\right)}$.

$\dfrac{5}{6}$
$-\dfrac{5}{6}$
$0$
$1$
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

\(y=\tan x+\sin\dfrac{7\pi}{12}\)
\(y=\dfrac{1}{\sqrt{1-\cos x}}\)
\(y=\cot2x\)
\(y=\sqrt{1+\sin x}+\tan\dfrac{\pi}{12}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{1-\sin2x}-\sqrt{1+\sin2x}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{\pi}{6}+k2\pi;\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi\right],\,k\in\mathbb{Z}\)
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi;\dfrac{13\pi}{6}+k2\pi\right],\,k\in\mathbb{Z}\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{1}{\sqrt{1-\sin x}}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\sqrt{\sin x-1}\).

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\sqrt{\sin x-2}\).

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\left[-2;+\infty\right)\)
\(\mathscr{D}=\left[0;2\pi\right]\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=\sqrt{\sin x+2}\).

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\left[-2;+\infty\right)\)
\(\mathscr{D}=\left[0;2\pi\right]\)
\(\mathscr{D}=\varnothing\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây liên tục trên \(\Bbb{R}\)?

\(f(x)=2x^3-2017\)
\(f(x)=\sqrt{x^2-3x+2}\)
\(f(x)=\dfrac{3x+2}{x-3}\)
\(f(x)=\tan 3x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan\alpha+\cot\alpha=2\). Tính $$P=\tan^2\alpha+\cot^2\alpha$$

\(P=1\)
\(P=2\)
\(P=3\)
\(P=4\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin\alpha\cdot\cos\alpha=\dfrac{12}{25}\) và \(\sin\alpha+\cos\alpha>0\). Tính $$P=\sin^3\alpha+\cos^3\alpha$$

\(P=\dfrac{91}{125}\)
\(P=\dfrac{49}{25}\)
\(P=\dfrac{7}{5}\)
\(P=\dfrac{1}{9}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự