Đổi số đo của góc \(40^\circ25'\) sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm.
\(0,705\) | |
\(0,70\) | |
\(0,704\) | |
\(0,71\) |
Đổi số đo của góc \(45^\circ32'\) sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn.
\(0,7947\) | |
\(0,7948\) | |
\(0,795\) | |
\(0,794\) |
Đổi số đo của góc \(-125^\circ45'\) sang đơn vị radian.
\(-\dfrac{503\pi}{720}\) | |
\(\dfrac{503\pi}{720}\) | |
\(\dfrac{251\pi}{360}\) | |
\(-\dfrac{251\pi}{360}\) |
Đổi số đo của góc \(108^\circ\) sang đơn vị radian.
\(\dfrac{3\pi}{5}\) | |
\(\dfrac{\pi}{10}\) | |
\(\dfrac{3\pi}{2}\) | |
\(\dfrac{\pi}{4}\) |
Đổi số đo của góc \(70^\circ\) sang đơn vị radian.
\(\dfrac{70}{\pi}\) | |
\(\dfrac{7}{18}\) | |
\(\dfrac{7\pi}{18}\) | |
\(\dfrac{7}{18\pi}\) |
Nếu một cung tròn có số đo \(3a^\circ\) thì số đo radian của nó là
\(\dfrac{a\pi}{60}\) | |
\(\dfrac{180}{a\pi}\) | |
\(\dfrac{a\pi}{180}\) | |
\(\dfrac{60}{a\pi}\) |
Nếu một cung tròn có số đo \(a^\circ\) thì số đo radian của nó là
\(180\pi a\) | |
\(\dfrac{180\pi}{a}\) | |
\(\dfrac{a\pi}{180}\) | |
\(\dfrac{\pi}{180a}\) |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(1\text{ rad}=1^\circ\) | |
\(1\text{ rad}=60^\circ\) | |
\(1\text{ rad}=180^\circ\) | |
\(1\text{ rad}=\left(\dfrac{180}{\pi}\right)^\circ\) |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(\pi\text{ rad}=1^\circ\) | |
\(\pi\text{ rad}=60^\circ\) | |
\(\pi\text{ rad}=180^\circ\) | |
\(\pi\text{ rad}=\left(\dfrac{180}{\pi}\right)^\circ\) |
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về "đường tròn lượng giác"?
Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác | |
Mỗi đường tròn có bán kính \(R=1\) là một đường tròn lượng giác | |
Mỗi đường tròn có bán kính \(R=1\), tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác | |
Mỗi đường tròn định hướng có bán kính \(R=1\), tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác |
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về "góc lượng giác"?
Trên đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R=1\), góc hình học \(AOB\) là góc lượng giác | |
Trên đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R=1\), góc hình học \(AOB\) có phân biệt điểm đầu \(A\) và điểm cuối \(B\) là góc lượng giác | |
Trên đường tròn định hướng, góc hình học \(AOB\) là góc lượng giác | |
Trên đường tròn định hướng, góc hình học \(AOB\) có phân biệt điểm đầu \(A\) và điểm cuối \(B\) là góc lượng giác |
Trên đường tròn định hướng, mỗi cung lượng giác \(\overset{\curvearrowright}{AB}\) xác định
Một góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) | |
Hai góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) | |
Ba góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) | |
Vô số góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) |
Quy ước chiều dương của một đường tròn định hướng là
Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ | |
Luôn ngược chiều kim đồng hồ | |
Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ | |
Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ |
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về "đường tròn định hướng"?
Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng | |
Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng | |
Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng | |
Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng |
Nếu \(\tan x=-3\) thì
\(\cot x=\dfrac{1}{3}\) | |
\(\cos x=-\dfrac{1}{3}\) | |
\(\cos x=\dfrac{1}{10}\) | |
\(\cot x=-\dfrac{1}{3}\) |
Giá trị \(\cot\dfrac{2\pi}{3}\) bằng
\(\dfrac{\sqrt{3}}{3}\) | |
\(-\sqrt{3}\) | |
\(-\dfrac{1}{\sqrt{3}}\) | |
\(-\dfrac{1}{2}\) |
Cho cung \(\alpha\), với \(\dfrac{3\pi}{2}<\alpha<2\pi\). Hãy chọn phát biểu đúng.
\(\sin\alpha>0\) | |
\(\cos\alpha>0\) | |
\(\tan\alpha>0\) | |
\(\cot\alpha>0\) |
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
\(-1\leq\cos x\leq1\) | |
\(\sin^2x\cdot\cos^2x=1\) | |
\(\tan x\cdot\cos x=1\) | |
\(-1\leq\cot x\leq1\) |
Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^\circ\) có độ dài là
\(4\pi\) cm | |
\(8\pi\) m | |
\(1440\) cm | |
\(8\pi\) cm |
Cung lượng giác \(\alpha=\dfrac{7\pi}{3}\) có số đo độ là
\(-420^\circ\) | |
\(240^\circ\) | |
\(420^\circ\) | |
\(840^\circ\) |