Trên đường tròn định hướng, mỗi cung lượng giác \(\overset{\curvearrowright}{AB}\) xác định
| Một góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) | |
| Hai góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) | |
| Ba góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) | |
| Vô số góc lượng giác tia đầu \(OA\), tia cuối \(OB\) |
Quy ước chiều dương của một đường tròn định hướng là
| Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ | |
| Luôn ngược chiều kim đồng hồ | |
| Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ | |
| Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ |
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về "đường tròn định hướng"?
| Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng | |
| Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng | |
| Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng | |
| Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng |
Nghiệm của phương trình $\tan x=\tan\alpha$ là
| $x=\alpha+k3\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
| $x=\alpha+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
| $x=\alpha$ | |
| $x=\alpha+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Phương trình $\sin x=\sin\alpha$ có nghiệm là
| $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k\pi\\ x=\pi-\alpha+k\pi\end{array}\right.$ | |
| $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=-\alpha+k2\pi\end{array}\right.$ | |
| $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k\pi\\ x=-\alpha+k\pi\end{array}\right.$ | |
| $\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=\pi-\alpha+k2\pi\end{array}\right.$ |
Tìm nghiệm của phương trình $\cos x=1$.
| $x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $x=k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $x=k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $x=\pi+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ |
Điều kiện có nghiệm của phương trình $a\sin x+b\cos x=c$ là
| $a^2+b^2>c^2$ | |
| $a^2+b^2\geq c^2$ | |
| $a^2+b^2\leq c^2$ | |
| $a^2+b^2< c^2$ |
Tìm công thức nghiệm của phương trình $\sin x=\sin\beta^{\circ}$ trong các công thức nghiệm sau đây:
| $\left[\begin{array}{l}x=\beta^{\circ}+k 180^{\circ}\\ x=180^{\circ}-\beta^{\circ}+k 180^{\circ}\end{array}\right.\;(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $\left[\begin{array}{l}x=\beta^{\circ}+k 360^{\circ}\\ x=-\beta^{\circ}+k 360^{\circ}\end{array}\right.\;(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $\left[\begin{array}{l}x=\beta^{\circ}+k 180^{\circ}\\ x=-\beta^{\circ}+k 180^{\circ}\end{array}\right.\;(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $\left[\begin{array}{l}x=\beta^{\circ}+k 360^{\circ}\\ x=180^{\circ}-\beta^{\circ}+k 360^{\circ}\end{array}\right.\;(k\in\mathbb{Z})$ |
Phương trình $\sin x=0$ có nghiệm là
| $x=k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
| $x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
| $x=\dfrac{\pi}{2}+k 2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
| $x=\dfrac{-\pi}{2}+k 2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
| $(\cos x)^{\prime}=-\sin x$ | |
| $(\sin x)^{\prime}=-\cos x$ | |
| $(\cot x)^{\prime}=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ | |
| $(\tan x)^{\prime}=\dfrac{1}{\cos^2x}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{1}{\cos^2x}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\tan x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\cot x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\cot x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\tan x+C$ |
Hàm số $y=\cot x$ có đạo hàm là
| $y'=-\dfrac{1}{\cos^2x}$ | |
| $y'=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ | |
| $y'=\tan x$ | |
| $y'=\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
Hàm số $y=\cos x$ có đạo hàm là
| $y'=\sin x$ | |
| $y'=\dfrac{1}{\sin x}$ | |
| $y'=-\cos x$ | |
| $y'=-\sin x$ |
Tính tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x^2\cos2x\mathrm{d}x$ bằng cách đặt $\begin{cases}u=x^2\\ \mathrm{d}v=\cos2x\mathrm{d}x\end{cases}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}-2\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}+2\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ |
Nguyên hàm $\displaystyle\displaystyle\int\sin x\mathrm{d}x$ là
| $-\cos x+C$ | |
| $\cos x+C$ | |
| $\dfrac{1}{2}\cos2x+C$ | |
| $-\cos2x+C$ |
Cho phương trình $a\sin x+b\cos x=c$ (với $a$, $b$, $c$ là các tham số). Tìm điều kiện cần và đủ của $a$, $b$, $c$ để phương trình có nghiệm.
| $a^2+b^2\ge c^2$ | |
| $a^2+b^2\le c^2$ | |
| $a+b\ge c$ | |
| $a+b\le c$ |
Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?
| \(\sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi\) | |
| \(\sin x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\) | |
| \(\sin x=0\Leftrightarrow x=k\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(\sin x=1\Leftrightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\) |
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất đối với hàm số \(y=\sin x\)?
| \(2\cos x-1=0\) | |
| \(3\sin x+4=0\) | |
| \(\sqrt{3}\tan x-1=0\) | |
| \(2\sin3x+1=0\) |
Phương trình \(\cos x=1\) có họ nghiệm là
| \(x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) | |
| \(x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) | |
| \(x=k2\pi\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) | |
| \(x=k\pi\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) |
Cho phương trình \(\sin x=a\). Biết rằng \(\sin\alpha=a\) và \(k\in\mathbb{Z}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(x=\pm\alpha+k2\pi\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=\pi-\alpha+k2\pi\end{array}\right.\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) | |
| \(x=\alpha+k\pi\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) | |
| \(x=\alpha+k2\pi\,\left(k\in\mathbb{Z}\right)\) |