Trong các hàm số $y=\sin x$, $y=\cos x$, $y=\tan x$, $y=\cot x$, có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kì $\pi$?
$2$ | |
$3$ | |
$4$ | |
$1$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
$y=\sin x$ | |
$y=\cos x$ | |
$y=\tan x$ | |
$y=\cot x$ |
Tập xác định của hàm số $y=\cos x$ là tập hợp nào trong các tập hợp dưới đây?
$\mathbb{R}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ |
Tìm tập giá trị của hàm số $y=\cot x$.
$\mathbb{R}$ | |
$\left[-1;1\right]$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ |
Tìm tập xác định của hàm số $y=\cot\dfrac{x}{2}$.
$\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ | |
$\mathbb{R}\setminus\left\{\pi+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$ |
Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số $y=2\cos2x+3$. Tính tổng $M+m$.
$8$ | |
$6$ | |
$7$ | |
$3$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
$y=\sin2x$ | |
$y=x\cos x$ | |
$y=\cos x\cdot\cot x$ | |
$y=\cot x\cdot\sin x$ |
Tìm nghiệm của phương trình $\cos x=1$.
$x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=\pi+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ |
Phương trình $\sin x=\sin\alpha$ có nghiệm là
$\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k\pi\\ x=\pi-\alpha+k\pi\end{array}\right.$ | |
$\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=-\alpha+k2\pi\end{array}\right.$ | |
$\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k\pi\\ x=-\alpha+k\pi\end{array}\right.$ | |
$\left[\begin{array}{l}x=\alpha+k2\pi\\ x=\pi-\alpha+k2\pi\end{array}\right.$ |
Nghiệm của phương trình $\cos x=\dfrac{\sqrt{2}}{2}$ là
$x=\pm\dfrac{\pi}{4}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Nghiệm của phương trình $\tan x=\tan\alpha$ là
$x=\alpha+k3\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\alpha+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\alpha$ | |
$x=\alpha+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Nghiệm của phương trình $\cot x=\cot\dfrac{\pi}{3}$ là
$x=\pm \dfrac{\pi}{3}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
$x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z}).$ | |
$x=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ |
Giải phương trình $\cot x=-\sqrt{3}$.
$x=-\dfrac{\pi}{6}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=-\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
Giải phương trình $\sin\big(x-10^\circ\big)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}$.
$\left[\begin{array}{l}x=70^\circ+k360^\circ\\ x=-70^\circ+k360^\circ\end{array}\right.$ | |
$\left[\begin{array}{l}x=70^\circ+k360^\circ\\ x=130^\circ+k360^\circ\end{array}\right.$ | |
$\left[\begin{array}{l}x=70^\circ+k360^\circ\\ x=130^\circ+k180^\circ\end{array}\right.$ | |
$\left[\begin{array}{l}x=60^\circ+k360^\circ\\ x=120^\circ+k360^\circ\end{array}\right.$ |
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình $\sin x=m$ vô nghiệm?
$\left[\begin{array}{l}m< -1\\ m>1\end{array}\right.$ | |
$m< -1$ | |
$-1\le m\le 1$ | |
$m>1$ |
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
$5\sin x-1=0$ | |
$\cot x+2=0$ | |
$3\tan x-1=0$ | |
$\cos x-3=0$ |
Đặt $t=\sin x$ với điều kiện $-1\le t\le 1$, phương trình $-\sin^2x-4\sin x+3=0$ trở thành phương trình
$t^2+4t-3=0$ | |
$t^2+4t+3=0$ | |
$-t^2-4t-3=0$ | |
$-t^2-4t=0$ |
Giải phương trình $\sin^2x+3\sin x-4=0$.
$x=k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
$x=0$ | |
$x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ | |
Vô nghiệm |
Phương trình $\sin x-\sqrt{3}\cos x=1$ tương đương với phương trình nào sau đây?
$\sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=1$ | |
$\sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$ | |
$\sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{2}$ | |
$\sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{2}$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $M'(x';y')$ là ảnh của điểm $M(x;y)$ qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}=(a;b)$. Tìm mệnh đề đúng?
$\begin{cases}x'=x+b\\ y'=y+a\end{cases}$ | |
$\begin{cases}x'=a-x\\ y'=b-y\end{cases}$ | |
$\begin{cases}x'=x+a\\ y'=y+b\end{cases}$ | |
$\begin{cases}x'=x-a\\ y'=y-b\end{cases}$ |
Cho hình chữ nhật $MNPQ$. Tìm ảnh của điểm $Q$ qua phép tịnh biến theo vectơ $\overrightarrow{MN}$.
Điểm $M$ | |
Điểm $N$ | |
Điểm $Q$ | |
Điểm $P$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $M(1;-3)$. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}=(1;-2)$ là
$M’(2;5)$ | |
$M’(2;-5)$ | |
$M’(0;-1)$ | |
$M’(0;-5)$ |
Trong măt phẳng $Oxy$, cho đường thẳng $d$ có phương trình $3x+2y-6=0$. Ảnh của đường thẳng $d$ qua phép tịnh tiến theo $\overrightarrow{v}=(-1;3)$ là đường thẳng $d’$ có phương trình
$3x+2y-12=0$ | |
$2x+3y-3=0$ | |
$2x+3y+1=0$ | |
$3x+2y-9=0$ |
Cho phép quay $\mathrm{Q}_{(O,\varphi)}$ biến điểm $M$ thành $M'$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
$\overrightarrow{OM}=\overrightarrow{OM'}$ và $\left(OM,OM'\right)=\varphi$ | |
$OM=OM'$ và $\left(OM,OM'\right)=\varphi$ | |
$\overrightarrow{OM}=\overrightarrow{OM'}$ và $\widehat{MOM'}=\varphi$ | |
$OM=OM'$ và $\widehat{MOM'}=\varphi$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $A(1;0)$. Ảnh của $A$ qua phép quay tâm $O$ góc quay $90^\circ$ là
$A’(0;-1)$ | |
$A’(-1;0)$ | |
$A’(0;1)$ | |
$A’(1;1)$ |
Phép quay $\mathrm{Q}_{(O,\varphi)}$ biến đường tròn $(\mathscr{C})$ có bán kính $R$ thành đường tròn $(\mathscr{C}')$ có bán kính $R'$. Khẳng định nào sau đây đúng?
$R'=3R$ | |
$R'=-3R$ | |
$R'=\dfrac{1}{3}R$ | |
$R'=R$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, phép quay tâm $O$ góc quay $-90^\circ$ biến $M(-3;5)$ thành điểm có tọa độ
$(-5;-3)$ | |
$(5;-3)$ | |
$(5;3)$ | |
$(-5;3)$ |
Cho hình vuông $ABCD$ tâm $O$ (như hình).
Xác định ảnh của tam giác $OBC$ qua phép quay tâm $O$ góc quay $\dfrac{\pi}{2}$?
$\triangle OCB$ | |
$\triangle OAD$ | |
$\triangle OAB$ | |
$\triangle OCD$ |
Giải các phương trình lượng giác sau:
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường tròn $\left(\mathscr{C}\right)\colon(x+3)^2+(y-1)^2=5$ và $\overrightarrow{v}=(2;1)$. Viết phương trình đường tròn $(\mathscr{C}’)$ là ảnh của $(\mathscr{C})$ qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}$.