Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^\circ\) có độ dài là
\(4\pi\) cm | |
\(8\pi\) m | |
\(1440\) cm | |
\(8\pi\) cm |
Bánh xe đạp của bạn Trâm có bán kính \(40\) cm, bình thường tốc độ đạp của Trâm là \(3\) vòng/giây. Vậy mỗi giây Trâm đi được quãng đường bao nhiêu?
\(377\) cm | |
\(40\) cm | |
\(120\) cm | |
\(754\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(R\), cung \(\alpha=\dfrac{\pi}{10}\) có độ dài \(2\pi\) cm. Bán kính \(R\) bằng
\(10\) cm | |
\(\dfrac{20}{\pi^2}\) cm | |
\(20\) cm | |
\(\dfrac{\pi^2}{5}\) cm |
Cung có số đo \(-\dfrac{7\pi}{2}\) thì có số đo độ là
\(-630^{\circ}\) | |
\(-0,19^{\circ}\) | |
\(0,19\) | |
\(630^{\circ}\) |
Cung có số đo \(45^{\circ}\) thì số đo radian là
\(\dfrac{\pi}{4}\) | |
\(\dfrac{\pi}{2}\) | |
\(\dfrac{\pi}{6}\) | |
\(\dfrac{\pi}{3}\) |
Cung có số đo \(x\) (rad) thì có số đo độ là
\(\dfrac{x\pi}{180}\) | |
\(\dfrac{\pi}{180x}\) | |
\(\dfrac{180}{x\pi}\) | |
\(\dfrac{180x}{\pi}\) |
Một cung tròn có độ dài gấp hai lần bán kính. Số đo của cung đó là
\(1\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
\(4\) |
Một cung tròn có độ dài \(10\) cm, số đo bằng radian là \(2,5\) thì đường tròn của cung đó có bán kính bằng
\(2,5\) cm | |
\(3,5\) cm | |
\(4\) cm | |
\(4,5\) cm |
Tính số đo của cung có độ dài \(\dfrac{40}{3}\) cm trên đường tròn bán kính \(20\) cm.
\(1,5\) | |
\(0,67\) | |
\(80^\circ\) | |
\(88^\circ\) |
Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo \(1,5\) và bán kính bằng \(20\) cm.
\(30\) cm | |
\(40\) cm | |
\(20\) cm | |
\(60\) cm |
Tính độ dài \(\ell\) của cung trên đường tròn có bán kính bằng \(20\) cm và số đo \(\dfrac{\pi}{16}\).
\(\ell=3,93\) cm | |
\(\ell=2,94\) cm | |
\(\ell=3,39\) cm | |
\(\ell=1,49\) cm |
Trên đường tròn, cung có số đo \(1\) rad là
Cung có độ dài bằng \(1\) | |
Cung tương ứng với góc ở tâm \(60^\circ\) | |
Cung có độ dài bằng đường kính | |
Cung có độ dài bằng nửa đường kính |
Bánh xe đạp của bạn An quay với tốc độ \(2\) vòng trong \(5\) giây. Hỏi trong \(2\) giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu radian?
\(\dfrac{8\pi}{5}\) | |
\(\dfrac{5\pi}{8}\) | |
\(\dfrac{3\pi}{5}\) | |
\(\dfrac{5\pi}{3}\) |
Đổi số đo của góc \(\dfrac{3}{4}\) rad sang đơn vị độ.
\(42^\circ97'18''\) | |
\(42^\circ58'\) | |
\(42^\circ97'\) | |
\(42^\circ58'18''\) |
Đổi số đo của góc \(-5\) rad sang đơn vị độ.
\(-286^\circ44'28''\) | |
\(-286^\circ28'44''\) | |
\(-286^\circ\) | |
\(286^\circ28'44''\) |
Đổi số đo của góc \(-\dfrac{3\pi}{16}\) rad sang đơn vị độ.
\(33^\circ45'\) | |
\(-29^\circ30'\) | |
\(-33^\circ45'\) | |
\(-32^\circ55'\) |
Đổi số đo của góc \(\dfrac{\pi}{12}\) rad sang đơn vị độ.
\(15^\circ\) | |
\(10^\circ\) | |
\(6^\circ\) | |
\(5^\circ\) |
Đổi số đo của góc \(40^\circ25'\) sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm.
\(0,705\) | |
\(0,70\) | |
\(0,704\) | |
\(0,71\) |
Đổi số đo của góc \(45^\circ32'\) sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn.
\(0,7947\) | |
\(0,7948\) | |
\(0,795\) | |
\(0,794\) |
Đổi số đo của góc \(-125^\circ45'\) sang đơn vị radian.
\(-\dfrac{503\pi}{720}\) | |
\(\dfrac{503\pi}{720}\) | |
\(\dfrac{251\pi}{360}\) | |
\(-\dfrac{251\pi}{360}\) |