Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố $X$ ở vĩ độ $40^{\circ}$ Bắc trong ngày thứ $t$ của năm 2015 được cho bởi hàm số $y=2\sin\left[\dfrac{\pi}{180}(t-70)\right]+13$ với $t\in\mathbb{Z}$ và $0< t\leq365$. Thành phố $X$ có đúng $11$ giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ bao nhiêu trong năm?
| $300$ | |
| $70$ | |
| $180$ | |
| $340$ |
Một vật dao động điều hòa có phương trình quảng đường phụ thuộc thời gian $s=A\sin\left(\omega t+\varphi\right)$. Trong đó $A$, $\omega$, $\varphi$ là hằng số, $t$ là thời gian. Khi đó biểu thức vận tốc của vật là
| $v=A\cos\left(\omega t+\varphi\right)$ | |
| $v=-A\omega\cos\left(\omega t+\varphi\right)$ | |
| $v=A\omega\cos\left(\omega t+\varphi\right)$ | |
| $v=-A\cos\left(\omega t+\varphi\right)$ |
Bánh xe đạp của bạn Trâm có bán kính \(40\) cm, bình thường tốc độ đạp của Trâm là \(3\) vòng/giây. Vậy mỗi giây Trâm đi được quãng đường bao nhiêu?
| \(377\) cm | |
| \(40\) cm | |
| \(120\) cm | |
| \(754\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^{\circ}\) có độ dài là
| \(8\pi\) cm | |
| \(8\pi\) m | |
| \(1440\) cm | |
| \(4\pi\) cm |
Cung có số đo \(-\dfrac{7\pi}{2}\) thì có số đo độ là
| \(-630^{\circ}\) | |
| \(-0,19^{\circ}\) | |
| \(0,19\) | |
| \(630^{\circ}\) |
Cung có số đo \(45^{\circ}\) thì số đo radian là
| \(\dfrac{\pi}{4}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{6}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{3}\) |
Cung có số đo \(x\) (rad) thì có số đo độ là
| \(\dfrac{x\pi}{180}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{180x}\) | |
| \(\dfrac{180}{x\pi}\) | |
| \(\dfrac{180x}{\pi}\) |
Đổi số đo của góc \(\dfrac{3}{4}\) rad sang đơn vị độ.
| \(42^\circ97'18''\) | |
| \(42^\circ58'\) | |
| \(42^\circ97'\) | |
| \(42^\circ58'18''\) |
Đổi số đo của góc \(-5\) rad sang đơn vị độ.
| \(-286^\circ44'28''\) | |
| \(-286^\circ28'44''\) | |
| \(-286^\circ\) | |
| \(286^\circ28'44''\) |
Đổi số đo của góc \(-\dfrac{3\pi}{16}\) rad sang đơn vị độ.
| \(33^\circ45'\) | |
| \(-29^\circ30'\) | |
| \(-33^\circ45'\) | |
| \(-32^\circ55'\) |
Đổi số đo của góc \(\dfrac{\pi}{12}\) rad sang đơn vị độ.
| \(15^\circ\) | |
| \(10^\circ\) | |
| \(6^\circ\) | |
| \(5^\circ\) |
Đổi số đo của góc \(40^\circ25'\) sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm.
| \(0,705\) | |
| \(0,70\) | |
| \(0,704\) | |
| \(0,71\) |
Đổi số đo của góc \(45^\circ32'\) sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần nghìn.
| \(0,7947\) | |
| \(0,7948\) | |
| \(0,795\) | |
| \(0,794\) |
Đổi số đo của góc \(-125^\circ45'\) sang đơn vị radian.
| \(-\dfrac{503\pi}{720}\) | |
| \(\dfrac{503\pi}{720}\) | |
| \(\dfrac{251\pi}{360}\) | |
| \(-\dfrac{251\pi}{360}\) |
Đổi số đo của góc \(108^\circ\) sang đơn vị radian.
| \(\dfrac{3\pi}{5}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{10}\) | |
| \(\dfrac{3\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{4}\) |
Đổi số đo của góc \(70^\circ\) sang đơn vị radian.
| \(\dfrac{70}{\pi}\) | |
| \(\dfrac{7}{18}\) | |
| \(\dfrac{7\pi}{18}\) | |
| \(\dfrac{7}{18\pi}\) |
Nếu một cung tròn có số đo \(3a^\circ\) thì số đo radian của nó là
| \(\dfrac{a\pi}{60}\) | |
| \(\dfrac{180}{a\pi}\) | |
| \(\dfrac{a\pi}{180}\) | |
| \(\dfrac{60}{a\pi}\) |
Nếu một cung tròn có số đo \(a^\circ\) thì số đo radian của nó là
| \(180\pi a\) | |
| \(\dfrac{180\pi}{a}\) | |
| \(\dfrac{a\pi}{180}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{180a}\) |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
| \(1\text{ rad}=1^\circ\) | |
| \(1\text{ rad}=60^\circ\) | |
| \(1\text{ rad}=180^\circ\) | |
| \(1\text{ rad}=\left(\dfrac{180}{\pi}\right)^\circ\) |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
| \(\pi\text{ rad}=1^\circ\) | |
| \(\pi\text{ rad}=60^\circ\) | |
| \(\pi\text{ rad}=180^\circ\) | |
| \(\pi\text{ rad}=\left(\dfrac{180}{\pi}\right)^\circ\) |