Công thức nào sau đây không đúng?
| \(n_5=\dfrac{f_5}{N}\) | |
| \(f_5=\dfrac{n_5}{N}\) | |
| \(s=\sqrt{s^2}\) | |
| \(N=n_1+n_2+\cdots+n_k\) |
Công thức \(\dfrac{1}{N}\left(n_1x_1+n_2x_2+\cdots+n_kx_k\right)\) dùng để tính
| Trung bình cộng | |
| Tổng tần số | |
| Độ lệch chuẩn | |
| Phương sai |
Đại lượng nào sau đây dùng để đánh giá độ phân tán của các số liệu thống kê?
| Độ lệch chuẩn | |
| Trung bình cộng | |
| Tổng tần số | |
| Tần suất |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Theo Bảng 1, phép tính nào sau đây chưa đúng:
| \(s^2=\dfrac{1}{31}\left(1(7-2)^2+2(14-2)^2+3(8-2)^2+4(2-2)^2\right)\) | |
| \(N=7+14+8+2\) | |
| \(s=\sqrt{s^2}\) | |
| \(\overline{x}=\dfrac{1}{31}\left(1\cdot7+2\cdot14+3\cdot8+4\cdot2\right)\) |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Theo Bảng 1, lượng nước trung bình mỗi ngày bạn Bảo Anh uống là
| \(3\) lít | |
| \(1\) lít | |
| \(2\) lít | |
| \(61,7\) lít |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Phương sai của Bảng 1 là
| \(0,74\) | |
| \(13,58\) | |
| \(23\) | |
| \(0,74\) lít |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Mức chênh lệch giữa các ngày trong bảng thống kê trên là
| \(0,87\) | |
| \(3,69\) lít | |
| \(0,87\) lít | |
| \(4,8\) lít |
Phát biểu nào sau đây không đúng về đường tròn lượng giác:
| Tâm \(O(0;0)\) | |
| Là đường tròn định hướng | |
| Có đường kính bằng \(1\) | |
| Có bán kính bằng \(1\) |

Hình trên mô tả cung tròn có số đo
| \(45^\circ\) | |
| \(135^\circ\) | |
| \(120^\circ\) | |
| \(150^\circ\) |
Hình nào dưới đây biểu diễn cung lượng giác \(400^\circ\)?

| Hình 1 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 | |
| Hình 2 |
Cung có số đo \(x\) (rad) thì có số đo độ là
| \(\dfrac{x\pi}{180}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{180x}\) | |
| \(\dfrac{180}{x\pi}\) | |
| \(\dfrac{180x}{\pi}\) |
Cung có số đo \(45^{\circ}\) thì số đo radian là
| \(\dfrac{\pi}{4}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{6}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{3}\) |
Cung có số đo \(-\dfrac{7\pi}{2}\) thì có số đo độ là
| \(-630^{\circ}\) | |
| \(-0,19^{\circ}\) | |
| \(0,19\) | |
| \(630^{\circ}\) |
Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^{\circ}\) có độ dài là
| \(8\pi\) cm | |
| \(8\pi\) m | |
| \(1440\) cm | |
| \(4\pi\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(R\), cung \(\alpha=\dfrac{\pi}{10}\) có độ dài \(2\pi\) cm. Bán kính \(R\) bằng
| \(10\) cm | |
| \(\dfrac{20}{\pi^2}\) cm | |
| \(20\) cm | |
| \(\dfrac{\pi^2}{5}\) cm |
Bánh xe đạp của bạn Trâm có bán kính \(40\) cm, bình thường tốc độ đạp của Trâm là \(3\) vòng/giây. Vậy mỗi giây Trâm đi được quãng đường bao nhiêu?
| \(377\) cm | |
| \(40\) cm | |
| \(120\) cm | |
| \(754\) cm |
Trong đường tròn lượng giác, trục tung nhận giá trị nào của cung lượng giác?
| \(\cot\) | |
| \(\cos\) | |
| \(\tan\) | |
| \(\sin\) |
Cho cung \(\alpha\), với \(\pi<\alpha<\dfrac{3\pi}{2}\). Hãy chọn phát biểu đúng.
| \(\cos\alpha>0\) | |
| \(\tan\alpha<0\) | |
| \(\cot\alpha>0\) | |
| \(\sin\alpha>0\) |
Hãy chọn mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau đây:
| \(-1\leq\sin x\leq1\) | |
| \(\tan^2x\cdot\cot^2x=1\) | |
| \(-1\leq\cot x\leq1\) | |
| \(\sin^2x+\cos^2x=1\) |
Nếu \(\tan x=-3\) thì
| \(\cot x=-\dfrac{1}{3}\) | |
| \(\cot x=\dfrac{1}{3}\) | |
| \(\cos x=-\dfrac{1}{10}\) | |
| \(\cos x=\dfrac{1}{10}\) |