Bánh xe đạp của bạn Trâm có bán kính \(40\) cm, bình thường tốc độ đạp của Trâm là \(3\) vòng/giây. Vậy mỗi giây Trâm đi được quãng đường bao nhiêu?
| \(377\) cm | |
| \(40\) cm | |
| \(120\) cm | |
| \(754\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(R\), cung \(\alpha=\dfrac{\pi}{10}\) có độ dài \(2\pi\) cm. Bán kính \(R\) bằng
| \(10\) cm | |
| \(\dfrac{20}{\pi^2}\) cm | |
| \(20\) cm | |
| \(\dfrac{\pi^2}{5}\) cm |
Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^{\circ}\) có độ dài là
| \(8\pi\) cm | |
| \(8\pi\) m | |
| \(1440\) cm | |
| \(4\pi\) cm |
Một cung tròn có độ dài gấp hai lần bán kính. Số đo của cung đó là
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) |
Một cung tròn có độ dài \(10\) cm, số đo bằng radian là \(2,5\) thì đường tròn của cung đó có bán kính bằng
| \(2,5\) cm | |
| \(3,5\) cm | |
| \(4\) cm | |
| \(4,5\) cm |
Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo \(1,5\) và bán kính bằng \(20\) cm.
| \(30\) cm | |
| \(40\) cm | |
| \(20\) cm | |
| \(60\) cm |
Tính độ dài \(\ell\) của cung trên đường tròn có bán kính bằng \(20\) cm và số đo \(\dfrac{\pi}{16}\).
| \(\ell=3,93\) cm | |
| \(\ell=2,94\) cm | |
| \(\ell=3,39\) cm | |
| \(\ell=1,49\) cm |
Trên đường tròn, cung có số đo \(1\) rad là
| Cung có độ dài bằng \(1\) | |
| Cung tương ứng với góc ở tâm \(60^\circ\) | |
| Cung có độ dài bằng đường kính | |
| Cung có độ dài bằng nửa đường kính |
Trên đường tròn bán kính \(12\) cm thì cung có số đo \(120^\circ\) có độ dài là
| \(4\pi\) cm | |
| \(8\pi\) m | |
| \(1440\) cm | |
| \(8\pi\) cm |
Cho hàm số $f(x)=\cos x-x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{~d}x=-\sin x+x^2+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{~d}x=-\sin x-\dfrac{x^2}{2}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{~d}x=\sin x-x^2+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{~d}x=\sin x-\dfrac{x^2}{2}+C$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases} x^2+3 &\text{với }x\geq1\\ 5-x &\text{với }x< 1 \end{cases}$. Tính $$I=2\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}f(\sin x)\cos x\mathrm{\,d}x+3\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(3-2x)\mathrm{\,d}x.$$
| $I=\dfrac{32}{3}$ | |
| $I=32$ | |
| $I=\dfrac{71}{6}$ | |
| $I=31$ |
Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos\left(3x+\dfrac{\pi}{6}\right)$.
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{1}{3}\sin\left(3x+\dfrac{\pi}{6}\right)+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\sin\left(3x+\dfrac{\pi}{6}\right)+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{3}\sin\left(3x+\dfrac{\pi}{6}\right)+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{6}\sin\left(3x+\dfrac{\pi}{6}\right)+C$ |
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos x+6x$ là
| $-\sin x+C$ | |
| $\sin x+6x^2+C$ | |
| $-\sin x+3x^2+C$ | |
| $\sin x+3x^2+C$ |
Cho hàm số $f(x)=\cos x+x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\sin x+x^2+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\sin x+x^2+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\sin x+\dfrac{x^2}{2}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\sin x+\dfrac{x^2}{2}+C$ |
Cho hàm số $f(x)=1-\dfrac{1}{\cos^22x}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x+\tan2x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x+\dfrac{1}{2}\cot2x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x-\dfrac{1}{2}\tan2x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x+\dfrac{1}{2}\tan2x+C$ |
Cho $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\cos x+C$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $f(x)=-\sin x$ | |
| $f(x)=-\cos x$ | |
| $f(x)=\sin x$ | |
| $f(x)=\cos x$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\dfrac{2\sin x+3}{\sin x+1}$ trên $\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]$ là
| $5$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $\dfrac{5}{2}$ |
Giải các phương trình lượng giác sau:
Tìm tập xác định của hàm số $y=\cot\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)$.
Phương trình $\sin x-\sqrt{3}\cos x=1$ tương đương với phương trình nào sau đây?
| $\sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=1$ | |
| $\sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$ | |
| $\sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{2}$ | |
| $\sin\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=\dfrac{1}{2}$ |