Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Cho hàm số \(y=x(1-x)\left(x^2+1\right)\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\left(\mathscr{C}\right)\) không cắt trục hoành
\(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm
\(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm
\(\left(\mathscr{C}\right)\) cắt trục hoành tại \(2\) điểm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^3-3x+m\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.

\(m\in(2;+\infty)\)
\(m\in(-2;2)\)
\(m\in\mathbb{R}\)
\(m\in(-\infty;-2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đồ thị hàm số \(y=x^4+3x^2-4\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

\(4\)
\(2\)
\(3\)
\(0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^4-5x^2+4\) với trục hoành là

\(3\)
\(2\)
\(4\)
\(1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=-2x^3-3x^2+1\) với trục hoành là

\(1\)
\(0\)
\(3\)
\(2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+1\) và trục hoành là

\(3\)
\(0\)
\(2\)
\(1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tập hợp các tham số thực \(m\) để đồ thị của hàm số \(y=x^3+(m-4)x+2m\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

\((-\infty;1]\setminus\{-8\}\)
\((-\infty;1)\setminus\{-8\}\)
\((-\infty;1]\)
\((-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?

$y=x^3-3x+3$
$y=x^3+3x+1$
$y=-x^3+3x+5$
$y=x^3-3x+1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=2$ là

$1$
$0$
$2$
$3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+d}$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

$(0;-2)$
$(2;0)$
$(-2;0)$
$(0;2)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Hỏi phương trình $\big|f(x)-1\big|=1$ có bao nhiêu nghiệm?

$6$
$3$
$4$
$5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Số nghiệm của phương trình $f^2(x)-4f(x)+3=0$ là

$5$
$3$
$6$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?

$y=x^3-3x+3$
$y=x^3+3x+1$
$y=-x^3+3x+5$
$y=x^3-3x+1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=1$ là

$1$
$2$
$4$
$3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{-1\}$, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho phương trình $f(x)=m$ có đúng ba nghiệm thực phân biệt.

$(-4;2)$
$[-4;2)$
$(-4;2]$
$(-\infty;2]$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-2x^2+x\big)\big|=2$.

$1$
$3$
$4$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^2-4x\big)\big|=\dfrac{3}{4}$.

$12$
$6$
$10$
$8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-3x\big)\big|=2$.

$12$
$6$
$10$
$8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số bậc bốn $f(x)=ax^4+bx^3+cx^2+dx+e$ có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình $f\big(f(x)\big)+1=0$ là

$3$
$5$
$4$
$6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ là đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên.

Số nghiệm thuộc khoảng $\left(0;3\pi\right)$ của phương trình $f\left(\cos{x}+1\right)=\cos{x}+1$ là

$5$
$4$
$6$
$7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự