Cho hàm số $f\left(x\right)$ thỏa mãn $f\left(2\right)=25$ và $f'\left(x\right)=4x\sqrt{f\left(x\right)}$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Khi đó $\displaystyle\displaystyle\int\limits_2^3f\left(x\right)\mathrm{\,d}x$ bằng
| $\dfrac{1073}{15}$ | |
| $\dfrac{458}{15}$ | |
| $\dfrac{838}{15}$ | |
| $\dfrac{1016}{15}$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)$ thỏa mãn $f'\left(x\right)=3-5\cos x$ và $f\left(0\right)=5$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| $f\left(x\right)=3x+5\sin x+2$ | |
| $f\left(x\right)=3x-5\sin x-5$ | |
| $f\left(x\right)=3x-5\sin x+5$ | |
| $f\left(x\right)=3x+5\sin x+5$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(4\) | |
| \(5\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \((0;+\infty)\) và thỏa mãn \(f(1)=1\), \(f(x)=f'(x)\sqrt{3x+1}\), với mọi \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(4< f(5)<5\) | |
| \(3< f(5)<4\) | |
| \(1< f(5)<2\) | |
| \(2< f(5)<3\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có \(f\left(3\right)=3\) và \(f'\left(x\right)=\dfrac{x}{x+1-\sqrt{x+1}}\), \(\forall x>0\). Khi đó \(\displaystyle\int\limits_3^8f\left(x\right)\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(7\) | |
| \(\dfrac{197}{6}\) | |
| \(\dfrac{29}{2}\) | |
| \(\dfrac{181}{6}\) |
Cho \(M\), \(N\) là các số thực, xét hàm số \(f(x)=M\sin\pi x+N\cos\pi x\) thỏa mãn \(f(1)=3\) và \(\displaystyle\int\limits_0^{\tfrac{1}{2}}f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{1}{\pi}\). Giá trị của \(f'\left(\dfrac{1}{4}\right)\) bằng
| \(\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(-\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(-\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\) |
Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn đồng thời các điều kiện \(f'(x)=x+\sin x\) và \(f(0)=1\). Tìm \(f(x)\).
| \(f(x)=\dfrac{x^2}{2}-\cos x+2\) | |
| \(f(x)=\dfrac{x^2}{2}-\cos x-2\) | |
| \(f(x)=\dfrac{x^2}{2}+\cos x\) | |
| \(f(x)=\dfrac{x^2}{2}+\cos x+\dfrac{1}{2}\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \(f'(x)=(x^2-1)x\) trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f(2)=0\). Tính \(\displaystyle\int\limits_0^1f(x)\mathrm{\,d}x\).
| \(\dfrac{7}{60}\) | |
| \(-\dfrac{127}{60}\) | |
| \(\dfrac{113}{60}\) | |
| \(-\dfrac{7}{60}\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn $f(x)+x f'(x)=4x^3-6x^2$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=f(x)$ và $y=f'(x)$ bằng
| $\dfrac{7}{12}$ | |
| $\dfrac{45}{4}$ | |
| $\dfrac{1}{2}$ | |
| $\dfrac{71}{6}$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
| $12$ | |
| $11$ | |
| $6$ | |
| $5$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số $m$ để bất phương trình $$\dfrac{x^3+\sqrt{3x^2+1}+1}{\sqrt{x}-\sqrt{x-1}}\leq\dfrac{m}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{x-1}\right)^2}$$có nghiệm.
| $m=1$ | |
| $m=4$ | |
| $m=13$ | |
| $m=8$ |
Tìm $m$ sao cho bất phương trình $\dfrac{x^2-2x+2}{x-1}\leq m$ có đúng một nghiệm trên khoảng $(1;+\infty)$.
| $m\geq2$ | |
| $m\leq2$ | |
| $m=2$ | |
| $m>2$ |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx^3}{3}+7mx^2+14x-m+2$ nghịch biến trên $[1;+\infty)$.
| $\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right)$ | |
| $\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
| $\left[-2;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
| $\left[-\dfrac{14}{15};+\infty\right)$ |
Tìm tập hợp giá trị của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-mx^2-(m-6)x+1$ đồng biến trên khoảng $(0;4)$.
| $(-\infty;6]$ | |
| $(-\infty;3]$ | |
| $(-\infty;3)$ | |
| $[3;6]$ |
Cho hàm số $f(x)=x^3+ax^2+bx+c$ với $a,\,b,\,c$ là các số thực. Biết hàm số $g(x)=f(x)+f'(x)+f''(x)$ có hai giá trị cực trị là $-3$ và $6$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\dfrac{f(x)}{g(x)+6}$ và $y=1$ bằng
| $2\ln3$ | |
| $\ln3$ | |
| $\ln18$ | |
| $2\ln2$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, thỏa mãn $f(x)+2f(2-x)=x^2-6x+4$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^3x f^{\prime}(x)\mathrm{d}x$ bằng
| $20$ | |
| $\dfrac{149}{3}$ | |
| $\dfrac{167}{3}$ | |
| $\dfrac{176}{9}$ |
Tính thể tích $V$ của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng $x=0,\,x=\pi$. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với $Ox$ tại điểm có hoành độ $x\,(0\leq x\leq\pi)$ là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng $\sin x+2$.
| $\dfrac{7\pi}{6}+1$ | |
| $\dfrac{9\pi}{8}+1$ | |
| $\dfrac{7\pi}{6}+2$ | |
| $\dfrac{9\pi}{8}+2$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.
| $f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$ | |
| $f(5)=2021-\ln2$ | |
| $f(5)=2021+\ln2$ | |
| $f(5)=2020+\ln2$ |
Cho $F(x)=x+\cos x$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
| $f(x)=\dfrac{1}{2}x^2-\cos x$ | |
| $f(x)=1-\sin x$ | |
| $f(x)=1+\sin x$ | |
| $f(x)=\dfrac{1}{2}x^2+\sin x$ |
Tính đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{x+\cos x}$.
| $y'=\dfrac{1+\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$ | |
| $y'=\dfrac{1-\sin x}{\sqrt{x+\cos x}}$ | |
| $y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$ | |
| $y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\sin x}}$ |