Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(1;1;0)$, $B(0;3;3)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$\overrightarrow{AB}=(-1;2;3)$ | |
$\overrightarrow{AB}=(1;2;3)$ | |
$\overrightarrow{AB}=(-1;4;3)$ | |
$\overrightarrow{AB}=(0;3;0)$ |
Số phức liên hợp của số phức $z=2-3i$ là
$\overline{z}=-2+3i$ | |
$\overline{z}=3-2i$ | |
$\overline{z}=3+2i$ | |
$\overline{z}=2+3i$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P)\colon2x-y+z-2=0$ đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
$N(1;-1;-1)$ | |
$Q(1;-2;2)$ | |
$M(1;1;-1)$ | |
$P(2;-1;-1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, độ dài của vectơ $\overrightarrow{u}=(1;-2;2)$ là
$3$ | |
$5$ | |
$1$ | |
$9$ |
Trong không giạn $Oxyz$, cho mặt cầu $(S)\colon(x-1)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=9$. Tọa độ tâm $I$ của mặt cầu $(S)$ là
$(1;-2;-2)$ | |
$(1;-2;2)$ | |
$(-1;-2;2)$ | |
$(-1;2;-2)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(Oxz)$ có phương trình là
$x+z=0$ | |
$x+y+z=0$ | |
$y=0$ | |
$x-y+z=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon x+2y-2z-11=0$ và điểm $M(-1;0;0)$. Khoảng cách từ điềm $M$ đến mặt phẳng $(P)$ bằng
$3\sqrt{3}$ | |
$36$ | |
$12$ | |
$4$ |
Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^2$ là
$x^3+C$ | |
$\dfrac{1}{3}x^3+C$ | |
$3x^3+C$ | |
$2x+C$ |
Cho hai hàm số $f(x)$ và $g(x)$ liên tục trên đoạn $[1;5]$ sao cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{5}f(x)\mathrm{d}x=2$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{5}g(x)\mathrm{d}x=6$. Giá trị của $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{5}\big[g(x)+f(x)\big]\mathrm{d}x$ là
$4$ | |
$8$ | |
$6$ | |
$-4$ |
Cho số phức $z=3+4i$. Tính giá trị của $z\cdot\overline{z}$.
$-1$ | |
$25$ | |
$\sqrt{7}$ | |
$1$ |
Tất cả các nghiệm phức của phương trình $z^2-2z+5=0$ là
$1$ | |
$2i,\,-2i$ | |
$1+2i,\,1-2i$ | |
$2+i,\,2-i$ |
Một nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $f(x)=3^x$ là
$F(x)=3^x\ln3-2022$ | |
$F(x)=\dfrac{3^x}{\ln3}+2020x$ | |
$F(x)=\dfrac{3^x}{\ln3}+2021$ | |
$F(x)=3^x+2019$ |
Cho $f(x)$ và $g(x)$ là các hàm số liên tục trên đoạn $[a;b]$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$, gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a,\,x=b$ $(a< b)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$S=\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big|f(x)\big|\mathrm{d}x$ | |
$S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x$ | |
$S=\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f^2(x)\mathrm{d}x$ | |
$S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big|f(x)\big|\mathrm{d}x$ |
Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(x)\mathrm{d}x=10$. Tính tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\big[6f(x)\big]\mathrm{d}x$.
$I=\dfrac{10}{6}$ | |
$I=60$ | |
$I=6$ | |
$I=16$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon x-y+2z=0$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
$\overrightarrow{n}=(-1;-1;2)$ | |
$\overrightarrow{m}=(1;1;0)$ | |
$\overrightarrow{p}=(2;1;-1)$ | |
$\overrightarrow{q}=(1;-1;2)$ |
Cho số phức $z$ thỏa mãn $\overline{z}=\dfrac{(1-2i)(i-1)}{1+i}$. Tính môđun của số phức $w=iz$.
$3$ | |
$\sqrt{12}$ | |
$\sqrt{5}$ | |
$5$ |
Gọi $S$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$ và trục hoành (phần gạch sọc như hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
$S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{d}x$ | |
$S=\left|\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{b}^{c}f(x)\mathrm{d}x\right|$ | |
$S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{b}^{c}f(x)\mathrm{d}x$ | |
$S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x$ |
Biết $M(1;2)$ là điểm biểu diễn số phức $z$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$z=1-2i$ | |
$z=2+i$ | |
$z=1+2i$ | |
$z=2-i$ |
Cho số phức $z$ thỏa mãn $(1+i)^2z=i(6-8i)$. Môđun của $z$ bằng
$5$ | |
$3\sqrt{2}$ | |
$10$ | |
$1$ |
Tìm các số thực $x,\,y$ thỏa mãn $2x-2yi=x+2+(y+3)i$.
$x=2,\,y=1$ | |
$x=-1,\,y=3$ | |
$x=-3,\,y=-1$ | |
$x=2,\,y=-1$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $A(-1;2;3)$, $B(6;-5;8)$. Tìm tọa độ $M$ để gốc tọa độ $O$ là trọng tâm tam giác $MAB$.
$(7;-7;5)$ | |
$(5;-3;11)$ | |
$\left(\dfrac{5}{2};\dfrac{-3}{2};\dfrac{11}{2}\right)$ | |
$(-5;3;-11)$ |
Tìm số phức $z=a+bi$ $\left(a,\,b\in\mathbb{R},\,i^2=-1\right)$, biết $a,\,b$ thỏa mãn $a-1+(b+1)i=2i$.
$z=-i$ | |
$z=1+i$ | |
$z=\dfrac{1}{2}-i$ | |
$z=2i$ |
Số phức $z$ có điểm biểu diễn $M$ trong hình vẽ bên.
Phần ảo của số phức $z+i$ bằng
$4$ | |
$3i$ | |
$2$ | |
$6$ |
Cho $F(x)=x+\cos x$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$f(x)=\dfrac{1}{2}x^2-\cos x$ | |
$f(x)=1-\sin x$ | |
$f(x)=1+\sin x$ | |
$f(x)=\dfrac{1}{2}x^2+\sin x$ |
Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^2-4x$, $Ox$ và $x=0,\,x=2$.
$S=9$ | |
$S=\dfrac{16}{3}$ | |
$S=\dfrac{32}{3}$ | |
$S=\dfrac{5}{3}$ |
Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\dfrac{2}{x+1}$ trên $\mathbb{R}\setminus\{-1\}$ là
$\dfrac{-2}{(x+1)^2}+C$ | |
$2\ln|x+1|+C$ | |
$-\dfrac{1}{2}\ln|x+1|+C$ | |
$\dfrac{1}{(x+1)^2}+C$ |
Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi cho hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) giới hạn bởi các đường $y=\sqrt{x+2}$, $Ox$, $x=1$ quay xung quanh trục $Ox$ là
$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}(x+2)\mathrm{d}x$ | |
$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{4}\sqrt[4]{x+2}\mathrm{d}x$ | |
$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}\sqrt{x+2}\mathrm{d}x$ | |
$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{4}(x+2)\mathrm{d}x$ |
Gọi $M, N$ lần lượt là điểm biểu diễn hình học các số phức $z=4+i$ và $w=2+3 i$. Tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $MN$ là
$(2;-2)$ | |
$(-2;2)$ | |
$(3;2)$ | |
$\left(\dfrac{3}{2};\dfrac{7}{2}\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(-2;1;0)$, $B(2;-1;2)$. Mặt cầu đường kính $AB$ có phương trình là
$x^2+y^2+(z-2)^2=\sqrt{24}$ | |
$(x+4)^2+(y-2)^2+(z+2)^2=\sqrt{6}$ | |
$(x-4)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=24$ | |
$x^2+y^2+(z-1)^2=6$ |
Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay khi cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=2x-x^2$, trục $Ox$ quay quanh $Ox$.
$V=\dfrac{8\pi}{15}$ | |
$V=\dfrac{32\pi}{15}$ | |
$V=\dfrac{4\pi}{3}$ | |
$V=\dfrac{16\pi}{15}$ |
Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{4}^{9}f(x)\mathrm{d}x=10$. Tính tích phân $J=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(5x+4)\mathrm{d}x$.
$J=2$ | |
$J=10$ | |
$J=50$ | |
$J=4$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(1;3;-4)$, $B(-1;1;2)$. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $AB$ có phương trình là
$x+y-3z-5=0$ | |
$-x-y+3z+2=0$ | |
$x+y-3z+10=0$ | |
$-2x-2y+6z-11=0$ |
Cho số phức $z$ thỏa mãn điều kiện $2\overline{z}=z+2-3i$.
Số phức $z$ có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm $M,\,N,\,P,\,Q$ ở hình trên?
$M$ | |
$Q$ | |
$P$ | |
$N$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(x)\mathrm{d}x=2$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^2f(3x+1)\mathrm{d}x=6$. Tính $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{7}f(x)\mathrm{d}x$.
$I=20$ | |
$I=8$ | |
$I=18$ | |
$I=16$ |
Trong không gian $Oxyz$, viết phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $G(1;2;3)$ và cắt ba trục $Ox,\,Oy,\,Oz$ lần lượt tại $A,\,B,\,C$ sao cho $G$ là trọng tâm tam giác $ABC$.
$x+2y+3z-14=0$ | |
$\dfrac{x}{1}+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=1$ | |
$\dfrac{x}{3}+\dfrac{y}{6}+\dfrac{z}{9}=1$ | |
$\dfrac{x}{6}+\dfrac{y}{3}+\dfrac{z}{9}=1$ |
Cho số phức $z$ có phần thực là số nguyên và $z$ thỏa mãn $|z|-2\overline{z}=-7+3i+z$. Tính môđun của số phức $\omega=1-z$.
$|\omega|=\sqrt{37}$ | |
$|\omega|=3\sqrt{2}$ | |
$|\omega|=7$ | |
$|\omega|=5$ |
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới.
$1$ | |
$\dfrac{7}{6}$ | |
$\dfrac{5}{3}$ | |
$\dfrac{7}{5}$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.
$f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$ | |
$f(5)=2021-\ln2$ | |
$f(5)=2021+\ln2$ | |
$f(5)=2020+\ln2$ |
Tính thể tích $V$ của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng $x=0,\,x=\pi$. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với $Ox$ tại điểm có hoành độ $x\,(0\leq x\leq\pi)$ là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng $\sin x+2$.
$\dfrac{7\pi}{6}+1$ | |
$\dfrac{9\pi}{8}+1$ | |
$\dfrac{7\pi}{6}+2$ | |
$\dfrac{9\pi}{8}+2$ |
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $\big|z+(2-3i)\big|=2$ là đường tròn $(\mathscr{C})$. Tìm tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn $(\mathscr{C})$.
$I(2;-3),\,R=\sqrt{2}$ | |
$I(2;-3),\,R=4$ | |
$I(-2;3),\,R=\sqrt{2}$ | |
$I(-2;3),\,R=2$ |
Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau $20\mathrm{s}$ kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được $120\mathrm{m}$. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là $v=v_0+at$; trong đó $a\,\left(\mathrm{m}/\mathrm{s}^2\right)$ là gia tốc, $v\,(\mathrm{m}/\mathrm{s})$ là vận tốc tại thời điểm $t~(s)$. Hãy tính vận tốc $v_{0}$ của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.
$30\mathrm{~m}/\mathrm{s}$ | |
$45\mathrm{~m}/\mathrm{s}$ | |
$6\mathrm{~m}/\mathrm{s}$ | |
$12\mathrm{~m}/\mathrm{s}$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho tứ diện $ABCD$ có $A(2;0;0)$, $B(-2;3;0)$, $C(2;3;0)$. $D$ nằm trên trục $Oz$ sao cho có thể tích khối tứ diện $ABCD$ bằng $128$. Tính tổng cao độ các vị trí điểm $D$.
$32$ | |
$128$ | |
$0$ | |
$64$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, thỏa mãn $f(x)+2f(2-x)=x^2-6x+4$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^3x f^{\prime}(x)\mathrm{d}x$ bằng
$20$ | |
$\dfrac{149}{3}$ | |
$\dfrac{167}{3}$ | |
$\dfrac{176}{9}$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(2;1;0)$, $B(0;2;1)$, $C(1;3;-1)$. Điểm $M(a;b;c)\in(Oxy)$ sao cho $\big|2\overrightarrow{MA}+3\overrightarrow{MB}-4\overrightarrow{MC}\big|$ đạt giá trị nhỏ nhất. Mệnh đề nào sau đây đúng?
$a+b+c=3$ | |
$a+b+c=-3$ | |
$a+b+c=-4$ | |
$a+b+c=10$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai mặt phẳng $(P)\colon mx+2y+nz+1=0$ và $(Q)\colon x-my+nz+2=0$ $(m,\,n\in\mathbb{R})$ cùng vuông góc với mặt phẳng $(\alpha)\colon 4x-y-6z+3=0$. Tính $m+n$.
$m+n=0$ | |
$m+n=2$ | |
$m+n=1$ | |
$m+n=3$ |
Cho tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1} x(1-x)^{2021}\mathrm{d}x$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
$I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}t^{2021}(1-t)\mathrm{d}t$ | |
$I=-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^{1}\left(t^{2022}-t^{2021}\right)\mathrm{d}t$ | |
$I=-\displaystyle\int\limits_{0}^{1} t^{2021}(1-t)\mathrm{d}t$ | |
$I=-\displaystyle\int\limits_{-1}^{1}\left(t^{2022}-t^{2021}\right)\mathrm{d}t$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon4x-3y-1=0$ và hai điểm $A(3;-3;-1)$, $B(9;5;-1)$. Gọi $M$ là điểm thay đổi nằm trên mặt phẳng $(P)$ sao cho tam giác $ABM$ vuông tại $M$. Gọi $S_1,\,S_2$ tương ứng là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của diện tích tam giác $MAB$. Tính giá trị biểu thức $T=S_2-S_1$.
$T=5$ | |
$T=45$ | |
$T=1$ | |
$T=10$ |
Gọi $z_1,\,z_2$ là hai trong các số phức thỏa mãn $(z-6)\big(8+\overline{zi}\big)$ là số thực. Biết rằng $\left|z_1-z_2\right|=4$. Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của $\left|z_1+3z_2\right|$.
$m=5-\sqrt{21}$ | |
$m=20-4\sqrt{21}$ | |
$m=4\left(5-\sqrt{22}\right)$ | |
$m=5+\sqrt{22}$ |