Phải luôn luôn học tập chừng nào còn một đều chưa biết
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Giả sử phương trình $2x^2-4ax-1=0$ có hai nghiệm $x_1,\,x_2$. Tính giá trị của biểu thức $T=\left|x_1-x_2\right|$.

$T=\dfrac{4a^2+2}{3}$
$T=\sqrt{4a^2+2}$
$T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{2}$
$T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết rằng với mọi \(a,\,b\in\mathbb{R}\), phương trình \(\log_2^2x-a\log_2x-3^b=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Khi đó tích \(x_1\cdot x_2\) bằng

\(3^a\)
\(a\)
\(b\log_23\)
\(2^a\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tích các nghiệm của phương trình $$\log_3^2x-2\log_3x-7=0$$

\(2\)
\(-7\)
\(1\)
\(9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết rằng phương trình \(\log_2^2(2x)-5\log_2x=0\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Tính \(x_1\cdot x_2\).

\(x_1\cdot x_2=8\)
\(x_1\cdot x_2=5\)
\(x_1\cdot x_2=3\)
\(x_1\cdot x_2=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(x^2+2mx-m-1=0\) có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\) sao cho \(x_1^2+x_2^2=2\).

\(\left[\begin{array}{l}m=-\dfrac{1}{2}\\ m=0\end{array}\right.\)
\(m=0\)
\(m=-\dfrac{1}{2}\)
\(\left[\begin{array}{l}m=\dfrac{1}{2}\\ m=0\end{array}\right.\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giả sử \(x_1\) và \(x_2\) là hai nghiệm của phương trình \(x^2+3x-10=0\). Giá trị của tổng \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}\) là

\(\dfrac{3}{10}\)
\(-\dfrac{10}{3}\)
\(-\dfrac{3}{10}\)
\(\dfrac{10}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Gọi $x_1,\,x_2$ là các nghiệm của phương trình $2\log2+2\log(x+2)=\log x+4\log3$. Tích $x_1x_2$ bằng

$\dfrac{15}{2}$
$\dfrac{9}{2}$
$6$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tích tất cả các nghiệm của phương trình $\ln^2x+2\ln x-3=0$ bằng

$\dfrac{1}{\mathrm{e}^3}$
$-2$
$-3$
$\dfrac{1}{\mathrm{e}^2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết phương trình $z^2+mz+n=0$ ($m,\,n\in\mathbb{R}$) có một nghiệm là $1-3i$. Tính $n+3m$.

$4$
$3$
$16$
$6$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Gọi $z_1,\,z_2$ là hai nghiệm phân biệt của phương trình $z^2+3z+4=0$ trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức $P=\left|z_1\right|+\left|z_2\right|$.

$P=4\sqrt{2}$
$P=2\sqrt{2}$
$P=4$
$P=2$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Phương trình $ax^2+bx+c=0\,\,\left(a\neq0\right)$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

$P>0$
$P<0$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&<0\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phương trình $ax^2+bx+c=0\,\,\left(a\neq0\right)$ có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi

$\begin{cases}\Delta&>0\\ P&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&\geq0\\ P&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&<0\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình $\left(m-1\right)x^2+6x-1=0$ có hai nghiệm phân biệt khi

$m>-8$
$m>-\dfrac{5}{4}$
$\begin{cases}m>-8\\ m\neq1\end{cases}$
$\begin{cases}m>-\dfrac{5}{4}\\ m\neq1\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm các giá trị của $m$ để phương trình $-2x^2-4x+3=m$ có nghiệm.

$1\leq m\leq5$
$-4\leq m\leq0$
$0\leq m\leq4$
$m\leq 5$
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Để phương trình \((m-1)x^2+3mx+m^2-m-6=0\) có hai nghiệm trái dấu thì

\(m\in(-\infty;-2)\cup(1;3)\)
\(m\in(-\infty;-2]\cup[1;3]\)
\(m\in(-2;1)\cup(3;+\infty)\)
\(m\in[-2;1]\cup[3;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho \(x,\,y\) là các số thực dương thỏa mãn $$\log_9x=\log_6y=\log_4\left(2x+y\right)$$Giá trị của \(\dfrac{x}{y}\) bằng

\(2\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(\log_2\left(\dfrac{3}{2}\right)\)
\(\log_{\tfrac{3}{2}}2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tích các nghiệm của phương trình \(3^{x^2-3x+1}=81\) bằng

\(3\)
\(4\)
\(-3\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tính tổng các nghiệm của phương trình $$\log_6\left(3\cdot4^x+2\cdot9^x\right)=x+1$$

\(2\)
\(1\)
\(0\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng các nghiệm của phương trình $$3^{2x}-2\cdot3^{x+2}+27=0$$

\(9\)
\(18\)
\(3\)
\(27\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình \(\log_{2020}^2x+4\log_{\tfrac{1}{2020}}x+3=0\) có hai nghiệm \(x_1,\;x_2\). Tính giá trị của biểu thức \(x_1\cdot x_2\).

\(2020\)
\(2020^3\)
\(2020^4\)
\(2020^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự