Để hiểu được sắc đẹp của một bông tuyết, cần phải đứng ra giữa trời lạnh
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

S

Để phương trình \(\left(m^2-4\right)x^2+5x+m=0\) có hai nghiệm trái dấu thì

\(m\in(\infty;-2]\cup[0;2]\)
\(m\in(-\infty;-2)\cup(0;2)\)
\(m\in(-2;0)\cup(2;+\infty)\)
\(m\in(-2;2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \((m-3)x^2+(m+3)x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt?

\(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;+\infty)\)
\(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;3)\cup(3;+\infty)\)
\(m\in\left(-\dfrac{3}{5};1\right)\)
\(m\in\left(-\dfrac{3}{5};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm $m$ để phương trình $(m-2)x^2+3mx+m^2-4m+3=0$ có hai nghiệm trái dấu.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập hợp các giá trị của \(m\) để phương trình \(x^2+mx-m+1=0\) có hai nghiệm trái dấu là

\((1;10)\)
\([1;+\infty)\)
\((1;+\infty)\)
\(\left(-2+\sqrt{8};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Giả sử phương trình $2x^2-4ax-1=0$ có hai nghiệm $x_1,\,x_2$. Tính giá trị của biểu thức $T=\left|x_1-x_2\right|$.

$T=\dfrac{4a^2+2}{3}$
$T=\sqrt{4a^2+2}$
$T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{2}$
$T=\dfrac{\sqrt{a^2+8}}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phương trình $ax^2+bx+c=0\,\,\left(a\neq0\right)$ có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

$P>0$
$P<0$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&>0\end{cases}$
$\begin{cases}\Delta&>0\\ S&<0\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Phương trình $\left(m-1\right)x^2+6x-1=0$ có hai nghiệm phân biệt khi

$m>-8$
$m>-\dfrac{5}{4}$
$\begin{cases}m>-8\\ m\neq1\end{cases}$
$\begin{cases}m>-\dfrac{5}{4}\\ m\neq1\end{cases}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm các giá trị của $m$ để phương trình $-2x^2-4x+3=m$ có nghiệm.

$1\leq m\leq5$
$-4\leq m\leq0$
$0\leq m\leq4$
$m\leq 5$
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Điều kiện cần và đủ để phương trình \(mx^2+2(m+1)x+m=0\) có hai nghiệm phân biệt là

\(m\neq0\) và \(m>-\dfrac{1}{2}\)
\(m>\dfrac{1}{2}\)
\(m>-\dfrac{1}{2}\)
\(m>0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in[-7;7]\) để phương trình \(mx^2-2(m+2)x+m-1=0\) có hai nghiệm phân biệt?

\(14\)
\(8\)
\(7\)
\(15\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết \(\displaystyle\int\limits_1^2{\dfrac{\mathrm{\,d}x}{4x^2-4x+1}}=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\) thì \(a,\,b\) là nghiệm của phương trình nào sau đây?

\(x^2-5x+6=0\)
\(x^2+4x-12=0\)
\(2x^2-x-1=0\)
\(x^2-9=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình \((m-1)x^2+3x-1=0\) có nghiệm khi và chỉ khi

\(m\geq-\dfrac{5}{4}\)
\(m>-\dfrac{5}{4}\)
\(m=-\dfrac{5}{4}\)
\(m\geq-\dfrac{5}{4}\) và \(m\neq1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(x^2+2mx-m-1=0\) có 2 nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\) sao cho \(x_1^2+x_2^2=2\).

\(\left[\begin{array}{l}m=-\dfrac{1}{2}\\ m=0\end{array}\right.\)
\(m=0\)
\(m=-\dfrac{1}{2}\)
\(\left[\begin{array}{l}m=\dfrac{1}{2}\\ m=0\end{array}\right.\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?

\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\)
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\)
\(Q=(-2;2)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là

\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là

\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).

\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\)
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\)
\(S=[-1;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(f(x)=\dfrac{11x+3}{-x^2+5x-7}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};+\infty\right)\)
\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};5\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
\(x\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{11}\right)\)
\(x\in\left(-5;-\dfrac{3}{11}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(\left(3x^2-10x+3\right)(4x-5)\) âm khi và chỉ khi

\(x\in\left(-\infty;\dfrac{5}{4}\right)\)
\(x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
\(x\in\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{5}{4}\right)\cup(3;+\infty)\)
\(x\in\left(\dfrac{1}{3};3\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự