Mệnh đề nào sau đây sai?
| Nếu \(a>b\) thì \(a^2>b^2\) | |
| Nếu \(a>b\) thì \(a+c>b+c\) | |
| Nếu \(a< b\) thì \(a^3< b^3\) | |
| Nếu \(a< b\) và \(b< c\) thì \(a< c\) |
Cho các số dương \(a,\,b,\,c\) thỏa mãn \(abc=8\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $$P=(a+b)(b+c)(c+a).$$
| \(16\sqrt{2}\) | |
| \(64\) | |
| \(16\) | |
| \(8\) |
Điều kiện xác định của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq2\) là
| \(x\neq3\) | |
| \(x\neq-1\) | |
| \(x\neq1\) | |
| \(x\neq0\) |
Gọi \(\mathscr{D}\) là miền xác định của bất phương trình \(\dfrac{x-1}{\sqrt{2-3x}}\leq0\). Hãy tìm \(\mathscr{D}\).
| \(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left[\dfrac{2}{3};+\infty\right)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{2}{3}\right)\) | |
| \(\mathscr{D}=\left[\dfrac{2}{3};+\infty\right)\) |
Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?
| \(S=0\) | |
| \(S=-2\) | |
| \(S=3\) | |
| \(S=1\) |
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \(\dfrac{x-1}{\sqrt{x^2+1}}\leq\dfrac{1}{\sqrt{x^2+1}}\)?
| \(x-1\geq1\) | |
| \(x-1>1\) | |
| \(x-1<1\) | |
| \(x-1\leq1\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(2x-5\geq0\).
| \(S=\left(\dfrac{5}{2};+\infty\right)\) | |
| \(S=\left[\dfrac{2}{5};+\infty\right)\) | |
| \(S=\left(\dfrac{2}{5};+\infty\right)\) | |
| \(S=\left[\dfrac{5}{2};+\infty\right)\) |
Cho nhị thức bậc nhất \(f(x)=ax+b\,(a\neq0)\) có bảng xét dấu như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây sai?

| Phương trình \(f(x)=0\) có nghiệm \(x=-3\) | |
| \(f(-4)< f(-1)\) | |
| \(f(x)>0\) với mọi \(x\in(-\infty;-3)\) | |
| \(a\) là một số thực âm |
Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình \((2x-3)(5-3x)>0\).
| \(x<\dfrac{3}{2},\,x>\dfrac{5}{3}\) | |
| \(x>\dfrac{5}{3}\) | |
| \(\dfrac{3}{2}< x<\dfrac{5}{3}\) | |
| \(x<\dfrac{3}{2}\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\leq1\).
| \(S=(-\infty;2]\) | |
| \(S=(1;+\infty)\) | |
| \(S=(1;2]\) | |
| \(S=(-\infty;1)\cup[2;+\infty)\) |
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+y-2>0\)?
| \((-1;5)\) | |
| \((1;0)\) | |
| \((-2;5)\) | |
| \((0;2)\) |
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
x-2\leq0\\ x+y\geq1
\end{cases}\)?
| \((0;-1)\) | |
| \((2;-1)\) | |
| \((1;-2)\) | |
| \((-1;-1)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).
| \(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\) | |
| \(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\) | |
| \(m^2-n^2=1\) | |
| \(m^2-n^2=-1\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?
| \(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\) | |
| \(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
| \(Q=(-2;2)\) | |
| \(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\) |
Bất phương trình \((m-1)x^2-2(m-1)x+m+3>0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in\mathbb{R}\) khi và chỉ khi
| \(m\in(2;+\infty)\) | |
| \(m\in[1;+\infty)\) | |
| \(m\in(-2;7)\) | |
| \(m\in(1;+\infty)\) |
Giải bất phương trình $2x^2+5x+2\leq0$.
Giải bất phương trình $\dfrac{x+11}{5-6x}$.
Cho các số thực $a,\,b$. Chứng minh rằng $$(a+b)\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\right)\geq4$$