Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\log_2^2x-3\log_2x+2<0\) là khoảng \((a;b)\). Tính \(a^2+b^2\).

\(16\)
\(5\)
\(20\)
\(10\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Bất phương trình \((m-1)x^2-2(m-1)x+m+3>0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in\mathbb{R}\) khi và chỉ khi

\(m\in(2;+\infty)\)
\(m\in[1;+\infty)\)
\(m\in(-2;7)\)
\(m\in(1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?

\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\)
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\)
\(Q=(-2;2)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Biết rằng miền xác định của bất phương trình \(\sqrt{6-3x}+\dfrac{1}{x+1}>2\) là nửa khoảng \((a;b]\). Giá trị của \(S=2a+b\) bằng bao nhiêu?

\(S=0\)
\(S=-2\)
\(S=3\)
\(S=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x}{4-x^2}\geq1\) là

\((-4;-2)\cup(1;2)\)
\((-\infty;-4]\cup(-2;1]\cup(2;+\infty)\)
\([-4;-2)\cup[1;2)\)
\([-4;-2]\cup[1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là

\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Bất phương trình \(-3x^2+2x+5<0\) có tập nghiệm là

\(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\)
\(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\)
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn bất phương trình  \(\dfrac{x^4-x^2}{x^2+5x+6}\leq0\)?

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình  \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là

\(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-2;1]\cup[3;5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là

\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).

\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\)
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\)
\(S=[-1;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?

\(-3x^2+x-1\geq0\)
\(-3x^2+x-1>0\)
\(-3x^2+x-1<0\)
\(3x^2+x-1\leq0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Giải bất phương trình $$x(x+5)\leq2\left(x^2+2\right)$$

\(S=(-\infty;1]\)
\(S=[1;4]\)
\(S=(-\infty;1]\cup[4;+\infty)\)
\(S=[4;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(-2x^2+3x-7\geq0\).

\(S=0\)
\(S=\{0\}\)
\(S=\varnothing\)
\(S=\mathbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(6x^2+x-1\leq0\) là

\(\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right]\cup\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
\(\left[-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right]\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup\left(\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{2}x^2-\left(1+\sqrt{2}\right)x+1<0\) là

\(\left(\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right)\)
\(\varnothing\)
\(\left[\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right]\)
\(\left(-\infty;\dfrac{\sqrt{2}}{2}\right)\cup(1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+5x-4<0\) là

\((-\infty;1)\cup(4;+\infty)\)
\((-\infty;1]\cup[4;+\infty)\)
\((1;4)\)
\([1;4]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-3x+2<0\) là

\((-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
\((2;+\infty)\)
\((1;2)\)
\((-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+6x+7\geq0\) là

\((-\infty;-1]\cup[7;+\infty)\)
\([-1;7]\)
\((-\infty;-7]\cup[1;+\infty)\)
\([-7;1]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự