Mục tiêu của giáo dục không phải là dạy cách kiếm sống hay cung cấp công cụ để đạt được sự giàu có, mà đó phải là con đường dẫn lối tâm hồn con người vươn đến cái chân và thực hành cái thiện
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

S

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình  \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là

\(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-2;1]\cup[3;5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?

\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\)
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\)
\(Q=(-2;2)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\leq1\).

\(S=(-\infty;2]\)
\(S=(1;+\infty)\)
\(S=(1;2]\)
\(S=(-\infty;1)\cup[2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là

\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn bất phương trình  \(\dfrac{x^4-x^2}{x^2+5x+6}\leq0\)?

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là

\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\geq\dfrac{1}{x+1}\) là

\((-1;1)\)
\((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
\((-\infty;-1]\cup[1;+\infty)\)
\((-\infty;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).

\(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\)
\(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\)
\(m^2-n^2=1\)
\(m^2-n^2=-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình \((2x-3)(5-3x)>0\).

\(x<\dfrac{3}{2},\,x>\dfrac{5}{3}\)
\(x>\dfrac{5}{3}\)
\(\dfrac{3}{2}< x<\dfrac{5}{3}\)
\(x<\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Bất phương trình \(-3x^2+2x+5<0\) có tập nghiệm là

\(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\)
\(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
\(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\)
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{2}{x-2}>0\) có tập nghiệm là

\(\left(1;\dfrac{4}{3}\right]\cup(2;+\infty)\)
\(\left(1;\dfrac{4}{3}\right)\cup(2;+\infty)\)
\((-\infty;1)\cup\left[\dfrac{4}{3};2\right)\)
\(\left(\dfrac{4}{3};2\right)\cup(-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).

\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\)
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\)
\(S=[-1;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?

\(-3x^2+x-1\geq0\)
\(-3x^2+x-1>0\)
\(-3x^2+x-1<0\)
\(3x^2+x-1\leq0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Giải bất phương trình $$x(x+5)\leq2\left(x^2+2\right)$$

\(S=(-\infty;1]\)
\(S=[1;4]\)
\(S=(-\infty;1]\cup[4;+\infty)\)
\(S=[4;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(-2x^2+3x-7\geq0\).

\(S=0\)
\(S=\{0\}\)
\(S=\varnothing\)
\(S=\mathbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(6x^2+x-1\leq0\) là

\(\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right]\cup\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
\(\left[-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right]\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup\left(\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{2}x^2-\left(1+\sqrt{2}\right)x+1<0\) là

\(\left(\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right)\)
\(\varnothing\)
\(\left[\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right]\)
\(\left(-\infty;\dfrac{\sqrt{2}}{2}\right)\cup(1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+5x-4<0\) là

\((-\infty;1)\cup(4;+\infty)\)
\((-\infty;1]\cup[4;+\infty)\)
\((1;4)\)
\([1;4]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-3x+2<0\) là

\((-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
\((2;+\infty)\)
\((1;2)\)
\((-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự