Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2-8x+m\big)$ có $5$ điểm cực trị.
| $15$ | |
| $16$ | |
| $17$ | |
| $18$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=3f\big(f(x)\big)+4$ là
| $5$ | |
| $3$ | |
| $8$ | |
| $2$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f\left(x^2\right)$.
| $5$ | |
| $3$ | |
| $7$ | |
| $11$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ thỏa mãn $f(0)=0$. Hàm số $y=f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=\left|2f\big(x^2+x\big)-x^4-2x^3+x^2+2x\right|$ có bao nhiêu cực trị?
| $4$ | |
| $5$ | |
| $6$ | |
| $7$ |

Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình trên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x)=f\left(x^3+3x^2\right)\) là
| \(5\) | |
| \(3\) | |
| \(7\) | |
| \(11\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\big|3x^4-4x^3-12x^2+m\big|$ có $7$ điểm cực trị?
| $4$ | |
| $6$ | |
| $3$ | |
| $5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.

Tìm $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2+m\big)$ có $3$ điểm cực trị.
| $m\in(-\infty;0]$ | |
| $m\in(3;+\infty)$ | |
| $m\in[0;3)$ | |
| $m\in(0;3)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của $f'(x)$ như hình:

Hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $f(x)$, bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như sau:

Số điểm cực trị của hàm số $f\big(x^2-2x\big)$ là
| $9$ | |
| $3$ | |
| $7$ | |
| $5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x-7)\left(x^2-9\right)$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g(x)=f\left(\left|x^3+5x\right|+m\right)$ có ít nhất $3$ điểm cực trị?
| $6$ | |
| $7$ | |
| $5$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=x^{2}+10x$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=f\left(x^4-8x^2+m\right)$ có đúng $9$ điểm cực trị?
| $16$ | |
| $9$ | |
| $15$ | |
| $10$ |
Cho $f(x)$ là hàm số bậc bốn thỏa mãn $f(0)=0$. Hàm số $f'(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số $g(x)=\left|f\left(x^3\right)-3x\right|$ có bao nhiêu điểm cực trị?
| $3$ | |
| $5$ | |
| $4$ | |
| $2$ |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
| \(11\) | |
| \(9\) | |
| \(7\) | |
| \(5\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:

Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
| $1$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x+2)^2(x-1)^5\big(x^2-2(m-6)x+m\big)$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Số giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
| $7$ | |
| $5$ | |
| $6$ | |
| $4$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
| $12$ | |
| $11$ | |
| $6$ | |
| $5$ |
Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-2x^2+x\big)\big|=2$.
| $1$ | |
| $3$ | |
| $4$ | |
| $2$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^2-4x\big)\big|=\dfrac{3}{4}$.
| $12$ | |
| $6$ | |
| $10$ | |
| $8$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-3x\big)\big|=2$.
| $12$ | |
| $6$ | |
| $10$ | |
| $8$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x-1)^2\big(x^2-2x\big)$ với $\forall x\in\mathbb{R}$. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $f\big(x^2-8x+m\big)$ có $5$ điểm cực trị?
| $17$ | |
| $15$ | |
| $16$ | |
| $18$ |