Mục tiêu của giáo dục không phải là dạy cách kiếm sống hay cung cấp công cụ để đạt được sự giàu có, mà đó phải là con đường dẫn lối tâm hồn con người vươn đến cái chân và thực hành cái thiện
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Cho hàm số $y=\big(2x^2-1\big)^{\tfrac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng

$3$
$\sqrt{7}$
$\sqrt{3}$
$7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}-1}$ là

$\big(-\infty;\sqrt{2}\big)$
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$
$\mathbb{R}$
$(0;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là

$y'=2023x^{2023}$
$y'=2022x^{2023}$
$y'=2023x^{2022}$
$y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.

$12$
$7$
$\dfrac{31}{3}$
$\dfrac{16}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là

$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=(x+1)^\pi$ là

$y'=\pi(x+1)^\pi$
$y'=(\pi-1)(x+1)^{\pi-1}$
$y'=\pi(x+1)^{\pi-1}$
$y'=(x+1)^{\pi-1}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\pi}$ là

$y'=\pi x^{\pi-1}$
$y'=x^{\pi-1}$
$y'=\dfrac{1}{\pi}x^{\pi-1}$
$y'=\pi x^{\pi}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=(x+2)^{-2022}$ là

$[-2;+\infty)$
$(-2;+\infty)$
$\mathbb{R}\setminus\{-2\}$
$\mathbb{R}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho đồ thị các hàm số $y=x^\alpha$ và $y=x^\beta$ trên khoảng $(0;+\infty)$.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

$0< \alpha< 1< \beta$
$\alpha< 0< 1< \beta$
$0< \beta< 1< \alpha$
$\beta< 0< 1< \alpha$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.

$12$
$7$
$\dfrac{31}{3}$
$\dfrac{16}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là

$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=x^{-3}$ là

$y'=-x^{-4}$
$y'=-\dfrac{1}{2}x^{-2}$
$y'=-\dfrac{1}{3}x^{-4}$
$y'=-3x^{-4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=x^{-\pi}$ là

$\left(-\infty;0\right)$
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$
$\left[0;+\infty\right)$
$\left(0;+\infty\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x+5 &\text{khi }x\ge1\\ 3x^2+4 &\text{khi }x< 1\end{cases}$. Giả sử $F$ là nguyên hàm của $f$ trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F(0)=2$. Giá trị của $F(-1)+2F(2)$ bằng

$27$
$29$
$12$
$33$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\tfrac{5}{2}}$ là

$y'=\dfrac{2}{7}x^{\tfrac{7}{2}}$
$y'=\dfrac{2}{5}x^{\tfrac{3}{2}}$
$y'=\dfrac{5}{2}x^{\tfrac{3}{2}}$
$y'=\dfrac{5}{2}x^{-\tfrac{3}{2}}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.

$f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$
$f(5)=2021-\ln2$
$f(5)=2021+\ln2$
$f(5)=2020+\ln2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=12x^2+2$, $\forall x\in\mathbb{R}$ và $f(1)=3$. Biết $F(x)$ là nguyên hàm của $f(x)$ thỏa mãn $F(0)=2$, khi đó $F(1)$ bằng

$-3$
$1$
$2$
$7$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là

$\mathbb{R}$
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$
$(0;+\infty)$
$(2;+\infty)$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Trên khoảng $(0;+\infty)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{\tfrac{3}{2}}$ là

$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{3}{2}x^{\tfrac{1}{2}}+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{5}{2}x^{\tfrac{2}{5}}+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{2}{5}x^{\tfrac{5}{2}}+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{2}{3}x^{\tfrac{1}{2}}+C$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa $f(x)=\sin x+2\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}\cos x\cdot f(x)\mathrm{\,d}x$. Giá trị $f\left(-\dfrac{\pi}{2}\right)$ bằng

$-\pi$
$-1$
$-2$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự