Dạy học bao gồm nhiều việc hơn là chỉ trao đi tri thức, nó đòi hỏi truyền cảm hứng cho thay đổi.
Học hỏi bao gồm nhiều việc hơn là chỉ tiếp thu kiến thức, nó đòi hỏi sự thấu hiểu.
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là

$y'=2023x^{2023}$
$y'=2022x^{2023}$
$y'=2023x^{2022}$
$y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là

$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\pi}$ là

$y'=\pi x^{\pi-1}$
$y'=x^{\pi-1}$
$y'=\dfrac{1}{\pi}x^{\pi-1}$
$y'=\pi x^{\pi}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là

$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=x^{-3}$ là

$y'=-x^{-4}$
$y'=-\dfrac{1}{2}x^{-2}$
$y'=-\dfrac{1}{3}x^{-4}$
$y'=-3x^{-4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trên khoảng $(0;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\tfrac{5}{2}}$ là

$y'=\dfrac{2}{7}x^{\tfrac{7}{2}}$
$y'=\dfrac{2}{5}x^{\tfrac{3}{2}}$
$y'=\dfrac{5}{2}x^{\tfrac{3}{2}}$
$y'=\dfrac{5}{2}x^{-\tfrac{3}{2}}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số $$y=\left(x^2-x+1\right)^{\tfrac{1}{3}}$$

\(y'=\dfrac{2x-1}{\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
\(y'=\dfrac{1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
\(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{x^2-x+1}}\)
\(y'=\dfrac{2x-1}{3\sqrt[3]{\left(x^2-x+1\right)^2}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}-1}$ là

$\big(-\infty;\sqrt{2}\big)$
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$
$\mathbb{R}$
$(0;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=\big(2x^2-1\big)^{\tfrac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng

$3$
$\sqrt{7}$
$\sqrt{3}$
$7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=(x+2)^{-2022}$ là

$[-2;+\infty)$
$(-2;+\infty)$
$\mathbb{R}\setminus\{-2\}$
$\mathbb{R}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f(x)=\big(1-\sqrt[4]{x}\big)\big(1+\sqrt[4]{x}\big)\big(1+\sqrt{x}\big)(1+x)$. Tính $f\left(\dfrac{1}{2^{64}}\right)$.

$1-\dfrac{1}{2^{128}}$
$1+\dfrac{1}{2^{64}}$
$1+\dfrac{1}{2^{128}}$
$1-\dfrac{1}{2^{64}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho đồ thị các hàm số $y=x^\alpha$ và $y=x^\beta$ trên khoảng $(0;+\infty)$.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

$0< \alpha< 1< \beta$
$\alpha< 0< 1< \beta$
$0< \beta< 1< \alpha$
$\beta< 0< 1< \alpha$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=x^{-\pi}$ là

$\left(-\infty;0\right)$
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$
$\left[0;+\infty\right)$
$\left(0;+\infty\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là

$\mathbb{R}$
$\mathbb{R}\setminus\{0\}$
$(0;+\infty)$
$(2;+\infty)$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Trên khoảng $(0;+\infty)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{\tfrac{3}{2}}$ là

$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{3}{2}x^{\tfrac{1}{2}}+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{5}{2}x^{\tfrac{2}{5}}+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{2}{5}x^{\tfrac{5}{2}}+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{2}{3}x^{\tfrac{1}{2}}+C$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x+1)^{\tfrac{1}{3}}\) là

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}\)
\(\mathscr{D}=(-1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho các số thực \(\alpha\) và \(\beta\). Đồ thị các hàm số \(y=x^\alpha\) và \(y=x^\beta\) trên khoảng \((0;+\infty)\) như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(0< \beta<\alpha<1\)
\(\alpha< 0<\beta<1\)
\(0< \beta< 1<\alpha\)
\(\beta< 0< 1<\alpha\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(f(x)=\left(2x^2+3x+1\right)^{\tfrac{3}{2}}\). Khi đó giá trị của \(f(1)\) bằng

\(8\)
\(\dfrac{3}{2}\)
\(6\sqrt{6}\)
\(6^{\tfrac{2}{3}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(1-x)^{\sqrt{2}}\).

\(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\setminus\{1\}\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;1)\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x-1)^{\tfrac{1}{2}}\).

\(\mathscr{D}=(0;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=[1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=(1;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\Bbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự