Cho các số thực dương $x,\,y$ thỏa mãn $\ln x+\ln y\geq\ln\big(2x+y^2\big)$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=x+8y$.
$32$ | |
$29$ | |
$25$ | |
$46$ |
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thoả mãn $\big(7^x-49\big)\big(\log_3^2x-7\log_3x+6\big)< 0$?
$728$ | |
$726$ | |
$725$ | |
$729$ |
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(3^{x^2}-9^x\right)\left[\log_3(x+25)-3\right]\leq0$?
$24$ | |
Vô số | |
$26$ | |
$25$ |
Cho $x,\,y$ là các số thực dương thỏa mãn $\log_2x+\log_2(2y)\geq\log_2\left(x^2+2y\right)$. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=x+2y$ có dạng $a\sqrt{b}+c$ trong đó $a,\,b,\,c$ là các số tự nhiên và $a>1$. Giá trị của $a+b+c$ bằng
$11$ | |
$13$ | |
$9$ | |
$7$ |
Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(4^x-5\cdot2^{x+2}+64\right)\sqrt{2-\log(4x)}\geq0$?
$22$ | |
$25$ | |
$23$ | |
$24$ |
Xét các số thực không âm \(x\) và \(y\) thỏa mãn \(2x+y\cdot4^{x+y-1}\geq3\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x^2+y^2+4x+6y\) bằng
\(\dfrac{33}{4}\) | |
\(\dfrac{65}{8}\) | |
\(\dfrac{49}{8}\) | |
\(\dfrac{57}{8}\) |
Giải bất phương trình $$\log_x\left(\log_3\left(9^x-72\right)\right)\leq1$$
\(S=(-\infty;2]\) | |
\(S=\left(\log_3\sqrt{73};2\right]\) | |
\(S=\left(\log_3\sqrt{72};2\right]\) | |
\(S=\left[\log_3\sqrt{73};2\right]\) |
Cho hai số thực $x,\,y$ bất kì. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$5^x< 5^y\Leftrightarrow x>y$ | |
$5^x>5^y\Leftrightarrow x>y$ | |
$5^x>5^y\Leftrightarrow x< y$ | |
$5^x>5^y\Leftrightarrow x=y$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $3^x>5$ là
$\big(0;\log_35\big)$ | |
$\big(\log_53;+\infty\big)$ | |
$\big(\log_35;+\infty\big)$ | |
$\big(0;\log_53\big)$ |
Xét các số thực $x,\,y$ thỏa mãn $x^2+y^2>1$ và $\log_{x^2+y^2}(2x+4y)\geq1$. Giá trị lớn nhất của biểu thức $P=3x+y$ bằng
$5+2\sqrt{10}$ | |
$5+4\sqrt{5}$ | |
$5+5\sqrt{2}$ | |
$10+2\sqrt{5}$ |
Có bao nhiêu số nguyên $y\in(-2022;2022]$ để bất phương trình $2+\log_{\sqrt{3}}(y-1)\leq\log_{\sqrt{3}}\big[x^2-2(3+y)x+2y^2+24\big]$ nghiệm đúng với mọi $x\in\mathbb{R}$?
$2011$ | |
$2021$ | |
$2019$ | |
$4041$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $3^x\leq81$ là
$(-\infty;4]$ | |
$[4;+\infty)$ | |
$(4;+\infty)$ | |
$(-\infty;4)$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $\log_5x\geq2$ là
$[10;+\infty)$ | |
$[0;+\infty)$ | |
$[32;+\infty)$ | |
$[25;+\infty)$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $\log_3(2x)\ge\log_32$ là
$(0;+\infty)$ | |
$[1;+\infty)$ | |
$(1;+\infty)$ | |
$(0;1]$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2x}< 8$ là
$\left(-\infty;\dfrac{3}{2}\right)$ | |
$\left(\dfrac{3}{2};+\infty\right)$ | |
$(-\infty;2)$ | |
$\left(0;\dfrac{3}{2}\right)$ |
Có bao nhiêu số nguyên dương $x$ sao cho tồn tại số thực $y$ lớn hơn $1$ thỏa mãn $\big(xy^2+x-2y-1)\log y=\log\dfrac{2y-x+3}{x}$?
$3$ | |
$1$ | |
Vô số | |
$2$ |
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình $2023^{2x^2-4x+9}-2023^{x^2+5x+1}-(x-1)(8-x)< 0$.
$7$ | |
$5$ | |
$6$ | |
$8$ |
Tập nghiệm của bất phương trình $\log_3(x-2)\le2$ là
$S=(-\infty;11]$ | |
$S=(2;11]$ | |
$S=(2;8]$ | |
$S=(-\infty;8]$ |
Tập nghiệm bất phương trình $2^{x^2-3x}< 16$ là
$(4;+\infty)$ | |
$(-\infty;-1)\cup(4;+\infty)$ | |
$(-1;4)$ | |
$(-\infty;-1)$ |