Dốt đến đâu học lâu cũng biết
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

SS

Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn $f(x)+x f'(x)=4x^3-6x^2$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=f(x)$ và $y=f'(x)$ bằng

$\dfrac{7}{12}$
$\dfrac{45}{4}$
$\dfrac{1}{2}$
$\dfrac{71}{6}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)=x^3+ax^2+bx+c$ với $a,\,b,\,c$ là các số thực. Biết hàm số $g(x)=f(x)+f'(x)+f''(x)$ có hai giá trị cực trị là $-3$ và $6$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\dfrac{f(x)}{g(x)+6}$ và $y=1$ bằng

$2\ln3$
$\ln3$
$\ln18$
$2\ln2$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f\left(x\right)$ thỏa mãn $f\left(2\right)=25$ và $f'\left(x\right)=4x\sqrt{f\left(x\right)}$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Khi đó $\displaystyle\displaystyle\int\limits_2^3f\left(x\right)\mathrm{\,d}x$ bằng

$\dfrac{1073}{15}$
$\dfrac{458}{15}$
$\dfrac{838}{15}$
$\dfrac{1016}{15}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, thỏa mãn $f(x)+2f(2-x)=x^2-6x+4$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^3x f^{\prime}(x)\mathrm{d}x$ bằng

$20$
$\dfrac{149}{3}$
$\dfrac{167}{3}$
$\dfrac{176}{9}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho các số thực $a,\,b$ ($a< b$) và hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=f'(a)-f'(b)$
$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=f(b)-f(a)$
$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=f'(b)-f'(a)$
$\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=f(a)-f(b)$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f(x)=x^2-3x+2\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(x)f'(x)\mathrm{\,d}x$. Khi đó $\displaystyle\int\limits_{0}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x$ bằng

$\dfrac{10}{3}$
$-\dfrac{10}{3}$
$\dfrac{26}{15}$
$-\dfrac{26}{15}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SSS

Cho hàm số $f(x)$ thỏa mãn $f(x)=x\mathrm{e}^x+\displaystyle\int\limits_{0}^{2}\left(f(x)+f'(x)-\mathrm{e}^x-1\right)\mathrm{\,d}x$. Tính tích phân $\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(x)\mathrm{\,d}x$.

$2\mathrm{e}^2-1$
$-2\mathrm{e}^2-1$
$-2\mathrm{e}^2+1$
$2\mathrm{e}^2+1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $\left[ -1;1\right]$ thỏa mãn $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^{1}f'\left(x\right)\mathrm{d}x=5$ và $f\left(-1\right)=4$. Tìm $f\left(1\right)$.

$f\left(1\right)=-1$
$f\left(1\right)=1$
$f\left(1\right)=9$
$f\left(1\right)=-9$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên đoạn $[1;2]$. Biết $f(2)=a$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{2}(x-1)f'(x)\mathrm{\,d}x=b$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x$ có giá trị bằng

$a-b$
$b-a$
$a+b$
$-a-b$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $[0;2]$, $f(0)=3$ và $f(2)=0$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_0^2f'(x)\mathrm{\,d}x$ có giá trị bằng

$3$
$-3$
$2$
$\dfrac{3}{2}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $f(x)$ thỏa mãn $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}(x+1)f'(x)\mathrm{\,d}x=10$ và $2f(1)-f(0)=2$. Tính $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(x)\mathrm{\,d}x$.

$I=-12$
$I=8$
$I=12$
$I=-8$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có \(f\left(0\right)=0\) và \(f'\left(x\right)=\cos x\cdot\cos^22x\), \(\forall x\in\mathbb{R}\). Khi đó \(\displaystyle\int\limits_0^{\pi}f\left(x\right)\mathrm{\,d}x\) bằng

\(\dfrac{1042}{225}\)
\(\dfrac{208}{225}\)
\(\dfrac{242}{225}\)
\(\dfrac{149}{225}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục, nhận giá trị dương trên \((0;+\infty)\) và thỏa mãn \(f(1)=1\), \(f(x)=f'(x)\sqrt{3x+1}\), với mọi \(x>0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(4< f(5)<5\)
\(3< f(5)<4\)
\(1< f(5)<2\)
\(2< f(5)<3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \([0;2]\) và \(f(2)=3\), \(\displaystyle\int\limits_{0}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=3\). Tính \(\displaystyle\int\limits_{0}^{2}x\cdot f'(x)\mathrm{\,d}x\).

\(6\)
\(3\)
\(0\)
\(-3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)=\dfrac{1}{2x-1}\) và \(f(1)=1\). Giá trị \(f(5)\) bằng

\(1+\ln2\)
\(1+\ln3\)
\(\ln2\)
\(\ln3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \([a;b]\), \(f(b)=5\), \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=3\sqrt{5}\). Tính \(f(a)\).

\(f(a)=3\sqrt{5}\)
\(f(a)=\sqrt{5}\left(\sqrt{5}-3\right)\)
\(f(a)=\sqrt{3}\left(\sqrt{5}-3\right)\)
\(f(a)=\sqrt{5}\left(3-\sqrt{5}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên đoạn \([-2;1]\) và \(f(-2)=3\), \(f(1)=7\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}f'(x)\mathrm{\,d}x\).

\(I=\dfrac{7}{3}\)
\(I=-4\)
\(I=10\)
\(I=4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có \(f\left(3\right)=3\) và \(f'\left(x\right)=\dfrac{x}{x+1-\sqrt{x+1}}\), \(\forall x>0\). Khi đó \(\displaystyle\int\limits_3^8f\left(x\right)\mathrm{\,d}x\) bằng

\(7\)
\(\dfrac{197}{6}\)
\(\dfrac{29}{2}\)
\(\dfrac{181}{6}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho \(M\), \(N\) là các số thực, xét hàm số \(f(x)=M\sin\pi x+N\cos\pi x\) thỏa mãn \(f(1)=3\) và \(\displaystyle\int\limits_0^{\tfrac{1}{2}}f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{1}{\pi}\). Giá trị của \(f'\left(\dfrac{1}{4}\right)\) bằng

\(\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\)
\(-\dfrac{5\pi\sqrt{2}}{2}\)
\(-\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\)
\(\dfrac{\pi\sqrt{2}}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm với mọi \(x\in\mathbb{R}\) và \(f'(x)=2x+1\). Giá trị \(f(2)-f(1)\) bằng

\(4\)
\(-2\)
\(2\)
\(0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự