Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

C

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát \(u_n=\dfrac{2n+1}{n+2}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy số.

\(1,\,\dfrac{3}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{8}{5},\,\dfrac{3}{2},\,\dfrac{11}{7}\)
\(1,\,\dfrac{5}{4},\,\dfrac{7}{5},\,\dfrac{7}{2},\,\dfrac{11}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_n=2u_{n-1}+3,\,n\geq2
\end{cases}\). Viết 5 số hạng đầu của dãy.

\(1,\,5,\,13,\,28,\,61\)
\(1,\,5,\,13,\,29,\,61\)
\(1,\,5,\,17,\,29,\,61\)
\(1,\,5,\,14,\,29,\,61\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_n=3u_{n-1}+10,\,n\geq2
\end{cases}\). Số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy số là

\(u_n=3\cdot2^n-5\)
\(u_n=3\cdot3^n+5\)
\(u_n=2\cdot3^n-5\)
\(u_n=3\cdot2^n+5\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=2\\ u_{n+1}=\sqrt[3]{2+u_n^3},\,n\geq1
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của \(\left(u_n\right)\) là

\(u_n=\sqrt{6-2n}\)
\(u_n=\sqrt[3]{6+2n}\)
\(u_n=\sqrt[3]{5+3n}\)
\(u_n=\sqrt{3n+1}\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) được xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_{n+1}=u_n+n^2
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=1+\dfrac{n(2n+1)(n+1)}{6}\)
\(u_n=1+\dfrac{(n-1)n(n+1)}{3}\)
\(u_n=1+\dfrac{(n-1)n(2n-1)}{6}\)
\(u_n=1+\dfrac{(n-1)n(2n+1)}{6}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(\begin{cases}
u_1=5\\ u_{n+1}=u_n+n,\,n\geq1
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=\dfrac{(n-1)n}{2}\)
\(u_n=5+\dfrac{(n-1)n}{2}\)
\(u_n=5+\dfrac{(n+1)n}{2}\)
\(u_n=5+\dfrac{(n+1)(n+2)}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có \(\begin{cases}
u_1=3\\ u_{n+1}=u_n+5,\,n\geq1
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=7n-4\)
\(u_n=4n-1\)
\(u_n=n+2\)
\(u_n=5n-2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi \(\begin{cases}
u_1=2008\\ u_2=2009\\ u_{n+1}=2u_n-u_{n-1},\,n\geq2
\end{cases}\). Số hạng tổng quát của dãy là

\(u_n=n+2007\)
\(u_n=2n+2006\)
\(u_n=n-2007\)
\(u_n=2008-n\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) biết \(\begin{cases}
u_1=1\\ u_{n+1}=u_n+(-1)^{2n}
\end{cases}\). Số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy là

\(u_n=2n-1\)
\(u_n=n\)
\(u_n=n+1\)
\(u_n=2n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số có các số hạng đầu là \(0,1;\,0,01;\,0,001;\,0,0001;\ldots\) Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=\dfrac{1}{10n}\)
\(u_n=\dfrac{1}{10^n}\)
\(u_n=\dfrac{1}{10^{n-1}}\)
\(u_n=\dfrac{1}{10^{n+1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_1=6\), \(u_n=u_{n-1}+5\). Khi đó \(u_n\) được xác định theo công thức nào dưới đây?

\(u_n=5n+1\)
\(u_n=5(n+1)\)
\(u_n=5^n+1\)
\(u_n=5^{n+1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) biết \(\begin{cases}
u_1=2\\ u_{n+1}=2u_n,\,\forall n\in\Bbb{N}^*
\end{cases}\). Tìm số hạng tổng quát của \(\left(u_n\right)\).

\(u_n=2^n\)
\(u_n=n^{n-1}\)
\(u_n=2\)
\(u_n=2^{n+1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\begin{cases}
u_1=4\\ u_{n+1}=\dfrac{u_n(n+4)}{n+3},\,n\geq1
\end{cases}\). Công thức tổng quát của dãy số là

\(u_n=2n+2\)
\(u_n=5-n\)
\(u_n=n+3\)
\(u_n=3n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) xác định bởi $$\begin{cases}
u_1=1\\ u_n=2u_{n-1}+3,\,n\geq2
\end{cases}$$Số hạng tổng quát của dãy là

\(u_n=2^{n+1}-3\)
\(u_n=2^{n+2}-7\)
\(u_n=2^n-1\)
\(u_n=2^{n-1}+1\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số có các số hạng cho bởi \(0,\,\dfrac{1}{2},\,\dfrac{2}{3},\,\dfrac{3}{4},\,\dfrac{4}{5},\ldots\) có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?

\(u_n=\dfrac{n+1}{n}\)
\(u_n=\dfrac{n}{n+1}\)
\(u_n=\dfrac{n-1}{n}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-n}{n+1}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số hạng tổng quát của dãy số \(1,\,\dfrac{1}{2},\,\dfrac{1}{3},\,\dfrac{1}{4},\,\dfrac{1}{5}\) là

\(u_n=\dfrac{1}{n}\)
\(u_n=\dfrac{1}{n+1}\)
\(u_n=\dfrac{1}{2n}\)
\(u_n=\dfrac{1}{2n+1}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số có các số hạng đầu là \(-2,\,0,\,2,\,4,\,6,\ldots\) Số hạng tổng quát của dãy số đã cho là

\(u_n=-2n\)
\(u_n=n-2\)
\(u_n=-2(n+1)\)
\(u_n=2n-4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với các số hạng đầu là \(5,\,10,\,15,\,20,\,25,\,\ldots\) Số hạng tổng quát của dãy số này là

\(u_n=5(n-1)\)
\(u_n=5n\)
\(u_n=n+5\)
\(u_n=5n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) viết dưới dạng khai triển \(1,\,\dfrac{1}{4},\,\dfrac{1}{9},\,\dfrac{1}{16},\,\dfrac{1}{25},\,\cdots\) Tìm số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy số (\(n\in\Bbb{N}^*\)).

\(u_n=\dfrac{1}{n^2}\)
\(u_n=\dfrac{n^2}{n^2+1}\)
\(u_n=\dfrac{n^2}{n+1}\)
\(u_n=\dfrac{n}{n+1}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) viết dưới dạng khai triển \(\dfrac{1}{2},\,\dfrac{2}{3},\,\dfrac{3}{4},\,\dfrac{4}{5},\,\dfrac{5}{6},\,\ldots\) Tìm số hạng tổng quát \(u_n\) của dãy số (\(n\in\Bbb{N}^*\)).

\(u_n=\dfrac{n+1}{n+2}\)
\(u_n=\dfrac{n^2}{n^2+1}\)
\(u_n=\dfrac{n^2}{n+1}\)
\(u_n=\dfrac{n}{n+1}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự