Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\mathrm{e}^x$ | |
$y=\big(\sqrt{2}\big)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\mathrm{e}^x$ | |
$y=\big(\sqrt{2}\big)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$ | |
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ |
Hàm số nào dưới dây là hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$y=\left(\sqrt{2}-1\right)^x$ | |
$y=\log_3x$ | |
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ | |
$y=3^x$ |
Biết hàm số \(f(x)=\dfrac{a}{b^2\cdot3^x}\) có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số \(y=3^x\) qua đường thẳng \(x=-1\). Biết \(a,\,b\) là các số nguyên.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
\(b^2=9a\) | |
\(b^2=4a\) | |
\(b^2=6a\) | |
\(b^2=a\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
\(y=\log_2x\) | |
\(y=3^x\) | |
\(y=x^4+2x^2+4\) |
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số $$y=2^{x^2-6x+5}$$
\((-\infty;3)\) | |
\(\mathbb{R}\) | |
\((3;+\infty)\) | |
\((-\infty;1)\) và \((5;+\infty)\) |
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}\left(2x^2+1\right)\) | |
\(y=\left(\dfrac{2}{\mathrm{e}}\right)^x\) | |
\(y=\log_{\tfrac{2}{3}}x\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=2019^x\) | |
\(y=3^{-x}\) | |
\(y=\left(\sqrt{\pi}\right)^x\) | |
\(y=\mathrm{e}^x\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
\(y=\log_2x\) | |
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
\(y=3^x\) | |
\(y=x^4+2x^2+4\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
\(y=\left(\dfrac{\mathrm{e}}{2}\right)^{-2x}\) | |
\(y=\left(\dfrac{3}{\mathrm{e}}\right)^x\) | |
\(y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^{-x}\) | |
\(y=2019^x\) |
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
\(y=\log_{\tfrac{\pi}{4}}x\) | |
\(y=\log_\pi x\) | |
\(y=\left(\dfrac{\sqrt{5}}{2}\right)^x\) | |
\(y=2^x\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{3}{4}x^4-(m-1)x^2-\dfrac{1}{4x^4}$ đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$?
$4$ | |
$2$ | |
$1$ | |
$3$ |
Hàm số $y=x^3-6x^2+1$ nghịch biến trên khoảng
$(-1;+\infty)$ | |
$(1;5)$ | |
$(-\infty;1)$ | |
$(0;4)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
$(-1;1)$ | |
$(-2;0)$ | |
$(-2;-1)$ | |
$(0;2)$ |
Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
$(-\infty;2)$ | |
$(-\infty;-1)$ | |
$(-1;2)$ | |
$(-1;+\infty)$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
$y=3x^3-x$ | |
$y=-2x^4-x$ | |
$y=-2x^3+3$ | |
$y=-x^4+2$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
$4$ | |
$6$ | |
$5$ | |
$7$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
$(-\infty;0)$ | |
$(-1;1)$ | |
$(1;4)$ | |
$(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
$(2;+\infty)$ | |
$(-2;2)$ | |
$(0;2)$ | |
$(-\infty;2)$ |