Tính thể tích khối rubic lập phương có cạnh bằng $8$cm (Bỏ các khe hở của khối rubic, xem thể tích của khe hở không đáng kể).
| $24\,\mathrm{cm}^3$ | |
| $8\,\mathrm{cm}^3$ | |
| $512\,\mathrm{cm}^3$ | |
| $\dfrac{512}{3}\,\mathrm{cm}^3$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $2a$ bằng
| $8a^3$ | |
| $2a^3$ | |
| $a^3$ | |
| $6a^3$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh \(2\) bằng
| \(6\) | |
| \(8\) | |
| \(4\) | |
| \(2\) |
Cho khối lập phương có cạnh bằng \(6\). Thể tích khối lập phương đã cho bằng
| \(216\) | |
| \(18\) | |
| \(36\) | |
| \(72\) |
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $4a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
| $\dfrac{16}{3}a^3$ | |
| $16a^3$ | |
| $4a^3$ | |
| $\dfrac{4}{3}a^3$ |
Cho khối lập phương có cạnh bằng $2a$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
| $\dfrac{8}{3}a^3$ | |
| $8a^3$ | |
| $4a^3$ | |
| $\dfrac{4}{3}a^3$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $4a$ bằng
| $16a^3$ | |
| $36a^3$ | |
| $27a^3$ | |
| $64a^3$ |
Cho hình lăng trụ tam giác $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $2a$, hình chiếu của $A'$ trên mặt phẳng $(ABC)$ là trung điểm cạnh $BC$. Biết góc giữa hai mặt phẳng $(ABA')$ và $(ABC)$ bằng $45^\circ$. Thể tích khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng
| $\dfrac{3}{2}a^3$ | |
| $\dfrac{1}{2}a^3$ | |
| $2\sqrt{3}a^3$ | |
| $\dfrac{2\sqrt{3}}{3}a^3$ |
Cho khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $AB=a$, $AD=\sqrt{2}a$, $AA'=2a$. Thể tích khối hộp đã cho bằng
| $4a^3$ | |
| $2\sqrt{2}a^3$ | |
| $\sqrt{2}a^3$ | |
| $2a^3$ |
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, $AB=BC=a$ và $AA'=6a$. Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng
| $6a^3$ | |
| $2a^3$ | |
| $3a^3$ | |
| $a^3$ |
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao là $h$ và diện tích đáy là $B$ bằng
| $Bh$ | |
| $\dfrac{1}{3}Bh$ | |
| $3Bh$ | |
| $\dfrac{4}{3}Bh$ |
Cho khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi $M$ là trung điểm của $BB'$. Mặt phẳng $(MDC')$ chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh $C$ và một khối chứa đỉnh $A'$. Gọi $V_1,\,V_2$ lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa $C$ và $A'$. Tỉ số $\dfrac{V_1}{V_2}$ bằng
| $\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{7}{17}$ | |
| $\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{7}{24}$ | |
| $\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{17}{24}$ | |
| $\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{7}{12}$ |
Nếu khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có thể tích $V$ thì khối chóp $A'.ABC$ có thể tích bằng
| $\dfrac{V}{3}$ | |
| $V$ | |
| $\dfrac{2V}{3}$ | |
| $3V$ |
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A$ với $AC=4a$ và mặt bên $AA'B'B$ là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng
| $\dfrac{a^3}{8}$ | |
| $64a^3$ | |
| $\dfrac{a^3}{4}$ | |
| $32a^3$ |
Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B$, $AB=a$. Biết khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(A'BC)$ bằng $\dfrac{\sqrt{6}}{3}a$, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
| $\dfrac{\sqrt{2}}{6}a^3$ | |
| $\dfrac{\sqrt{2}}{2}a^3$ | |
| $\sqrt{2}a^3$ | |
| $\dfrac{\sqrt{2}}{4}a^3$ |
Cho khối lập phương có cạnh bằng $2$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
| $6$ | |
| $8$ | |
| $\dfrac{8}{3}$ | |
| $4$ |
Cho khối lăng trụ có chiều cao $h$ và diện tích đáy $B$. Thể tích khối lăng trụ là
| $V=\dfrac{1}{3}Bh$ | |
| $V=Bh$ | |
| $V=3Bh$ | |
| $V=\dfrac{1}{6}Bh$ |
Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA'=2a$ (minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
| $\sqrt{3}a^3$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{6}$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{3}$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{2}$ |
Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng $12a^2$. Tính theo $a$ thể tích khối lập phương đó.
| $\sqrt{2}a^3$ | |
| $a^3$ | |
| $2\sqrt{2}a^3$ | |
| $\dfrac{a^3}{3}$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $4a$ bằng
| $16a^3$ | |
| $36a^3$ | |
| $27a^3$ | |
| $64a^3$ |