Đời sống có hạn mà sự học thì vô hạn
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A$ với $AC=4a$ và mặt bên $AA'B'B$ là hình vuông. Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng

$\dfrac{a^3}{8}$
$64a^3$
$\dfrac{a^3}{4}$
$32a^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có đáy hình vuông. $BD=2a$, góc giữa hai mặt phẳng $\left(A'BD\right)$ và $(ABCD)$ bằng $30^\circ$. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

$6\sqrt{3}a^3$
$\dfrac{2\sqrt{3}}{9}a^3$
$2\sqrt{3}a^3$
$\dfrac{2\sqrt{3}}{3}a^3$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Các kích thước của một bể bơi được cho trên hình vẽ (mặt nước có dạng hình chữ nhật).

Hãy tính xem bể bơi chứa được bao nhiêu mét khối nước khi nó đầy ắp nước?

$1000$m$^3$
$640$m$^3$
$570$m$^3$
$500$m$^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng $8$m$^3$, thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường, giá tôn làm đáy thùng là $100.000$ đồng/m$^2$, giá tôn làm thành xung quanh thùng là $50.000$ đồng/m$^2$. Hỏi người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu để chi phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất?

$3$m
$1{,}5$m
$2$m
$1$m
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính thể tích của khối gỗ có hình dạng dưới đây

$328$cm$^3$
$456$cm$^3$
$584$cm$^3$
$712$cm$^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Một bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích $0{,}36$m$^3$. Biết kích thước của đáy bể lần lượt bằng $0{,}5$m và $1{,}2$m. Chiều cao của bể cá bằng

$0{,}65$m
$0{,}6$m
$0{,}7$m
$0{,}5$m
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $4a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

$\dfrac{16}{3}a^3$
$16a^3$
$4a^3$
$\dfrac{4}{3}a^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, $AB=BC=a$ và $AA'=6a$. Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng

$6a^3$
$2a^3$
$3a^3$
$a^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho khối hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi $M$ là trung điểm của $BB'$. Mặt phẳng $(MDC')$ chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh $C$ và một khối chứa đỉnh $A'$. Gọi $V_1,\,V_2$ lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa $C$ và $A'$. Tỉ số $\dfrac{V_1}{V_2}$ bằng

$\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{7}{17}$
$\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{7}{24}$
$\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{17}{24}$
$\dfrac{V_1}{V_2}=\dfrac{7}{12}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B$, $AB=a$. Biết khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(A'BC)$ bằng $\dfrac{\sqrt{6}}{3}a$, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

$\dfrac{\sqrt{2}}{6}a^3$
$\dfrac{\sqrt{2}}{2}a^3$
$\sqrt{2}a^3$
$\dfrac{\sqrt{2}}{4}a^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA'=2a$ (minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

$\sqrt{3}a^3$
$\dfrac{\sqrt{3}a^3}{6}$
$\dfrac{\sqrt{3}a^3}{3}$
$\dfrac{\sqrt{3}a^3}{2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A$, $AB=2a$. Góc giữa đường thẳng $BC'$ và mặt phẳng $(ACC'A')$ bằng $30^\circ$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

$3a^3$
$a^3$
$12\sqrt{2}a^3$
$4\sqrt{2}a^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và thể tích của khối lăng trụ bằng $2\sqrt{3}$. Tính cạnh của khối lăng trụ.

$6$
$4$
$3$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính thể tích khối rubic lập phương có cạnh bằng  $8$cm (Bỏ các khe hở của khối rubic, xem thể tích của khe hở không đáng kể).

$24\,\mathrm{cm}^3$
$8\,\mathrm{cm}^3$
$512\,\mathrm{cm}^3$
$\dfrac{512}{3}\,\mathrm{cm}^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Một viên gạch dạng khối hộp chữ nhật có ba kích thước là $3$cm,  $10$cm, $20$cm. Tính thể tích viên gạch đó.

$300$cm$^3$
$200$cm$^3$
$600$cm$^3$
$1200$cm$^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước \(3,\,4,\,5\). Thể tích của khối hộp đã cho bằng

\(10\)
\(20\)
\(12\)
\(60\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có chiều cao bằng \(8\) và diện tích đáy bằng \(9\). Gọi \(M,\,N,\,P\) và \(Q\) lần lượt là tâm của các mặt bên \(ABB'A'\), \(BCC'B'\), \(CDD'C'\) và \(DAA'D'\). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,\,B,\,C,\,D\), \(M,\,N,\,P\) và \(Q\) bằng

\(27\)
\(30\)
\(18\)
\(36\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Thể tích của khối lập phương cạnh \(2\) bằng

\(6\)
\(8\)
\(4\)
\(2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hình lăng trụ đứng \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình thoi cạnh \(a\), \(BD=a\sqrt{3}\), \(AA'=4a\) (minh họa như hình trên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

\(2\sqrt{3}a^3\)
\(4\sqrt{3}a^3\)
\(\dfrac{2\sqrt{3}a^3}{3}\)
\(\dfrac{4\sqrt{3}a^3}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho khối lập phương có cạnh bằng \(6\). Thể tích khối lập phương đã cho bằng

\(216\)
\(18\)
\(36\)
\(72\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự