Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.

Khi đó $a+b-c$ bằng
| $-2$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $0$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,b,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.

Khi đó $a+b-c$ bằng
| $-2$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $0$ |

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=-x^3+3x+1\) | |
| \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
| \(y=x^3-3x-1\) |

Cho hàm số \(y=\dfrac{ax-1}{bx+c}\) có đồ thị như hình trên. Tính giá trị biểu thức \(T=a+2b+3c\).
| \(T=1\) | |
| \(T=2\) | |
| \(T=3\) | |
| \(T=4\) |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+d}$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Kết luận nào sau đây đúng?
| $ad>0$, $bc< 0$ | |
| $ad< 0$, $bc>0$ | |
| $ad< 0$, $bc< 0$ | |
| $ad>0$, $bc>0$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

| $y=-x^3+3x+1$ | |
| $y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
| $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
| $y=x^4-x^2+1$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

| $y=x^4-3x^2+2$ | |
| $y=\dfrac{x-3}{x-1}$ | |
| $y=x^2-4x+1$ | |
| $y=x^3-3x-5$ |
Cho hàm số trùng phương $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số $y=\dfrac{2022}{\big[f(x)\big]^2+2f(x)-3}$ có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
| $4$ | |
| $3$ | |
| $5$ | |
| $2$ |
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

| $y=\dfrac{x+2}{-2x+4}$ | |
| $y=\dfrac{-x+1}{x-2}$ | |
| $y=\dfrac{2x-3}{x+2}$ | |
| $y=\dfrac{-x+3}{2x-4}$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
| $y=x^3+x^2-x+1$ | |
| $y=\log_3x$ | |
| $y=\sqrt{x}$ | |
| $y=\dfrac{x+1}{x-2}$ |
Biết hàm số $y=\dfrac{x+a}{x+1}$ ($a$ là số thực cho trước, $a\ne1$) có đồ thị như trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| $y'< 0,\,\forall x\ne-1$ | |
| $y'>0,\,\forall x\ne-1$ | |
| $y'< 0,\,\forall x\in\mathbb{R}$ | |
| $y'>0,\,\forall x\in\mathbb{R}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{ax-1}{bx+c}\,(a,\,b,\,c\in\mathbb{R})$ có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị của $a-b-c$ thuộc khoảnh nào sau đây?
| $\left(-1;0\right)$ | |
| $\left(-2;-1\right)$ | |
| $\left(1;2\right)$ | |
| $\left(0;1\right)$ |
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

| $y=x^4-2x^2-1$ | |
| $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
| $y=x^3-3x-1$ | |
| $y=x^2+x-1$ |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{1-x}\) là hình nào sau đây?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |

Đồ thị như hình bên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x+2}{x-2}\) | |
| \(y=\dfrac{x+2}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |

Hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ là hàm số nào sau đây?
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x-1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{3x+1}{2x+2}\) |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt?
| $3$ | |
| $2$ | |
| $4$ | |
| $5$ |
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hãy xác định hàm số đó.
| $y=-x^4-4x^2+1$ | |
| $y=x^3-3x+1$ | |
| $y=-x^3+3x-1$ | |
| $y=x^3+3x+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai?
| Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ | |
| Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| $(-1;1)$ | |
| $(-2;0)$ | |
| $(-2;-1)$ | |
| $(0;2)$ |