Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

| $y=-x^3+3x+1$ | |
| $y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
| $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
| $y=x^4-x^2+1$ |

Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
| \(y=-x^2+x-4\) | |
| \(y=x^4-3x^2-4\) | |
| \(y=-x^3+2x^2+4\) | |
| \(y=-x^4+3x^2+4\) |

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?
| \(y=-x^3+x^2-2\) | |
| \(y=-x^4+3x^2-2\) | |
| \(y=x^4-2x^2-3\) | |
| \(y=-x^2+x-1\) |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

| $y=\dfrac{x+2}{x}$ | |
| $y=-x^3+3x+1$ | |
| $y=x^4-3x^2$ | |
| $y=-2x^2+1$ |
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

| $y=-x^3+3x-2$ | |
| $y=x^3-3x+2$ | |
| $y=x^4-3x^2-2$ | |
| $y=x^4-3x^2+2$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
| $y=x^2$ | |
| $y=\dfrac{x+2}{2x-1}$ | |
| $y=x^4+2x^2+2$ | |
| $y=-x^3-x^2$ |

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=-x^3+3x+1\) | |
| \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
| \(y=x^3-3x-1\) |

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình trên?
| \(y=x^3-3x^2+1\) | |
| \(y=-x^3+3x^2+1\) | |
| \(y=-x^4+2x^2+1\) | |
| \(y=x^4-2x^2+1\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
| \(y=\dfrac{x-1}{x}\) | |
| \(y=2x^3\) | |
| \(y=x^2+1\) | |
| \(y=x^4+5\) |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+d}$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Kết luận nào sau đây đúng?
| $ad>0$, $bc< 0$ | |
| $ad< 0$, $bc>0$ | |
| $ad< 0$, $bc< 0$ | |
| $ad>0$, $bc>0$ |
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Hãy xác định hàm số đó.
| $y=-x^4-4x^2+1$ | |
| $y=x^3-3x+1$ | |
| $y=-x^3+3x-1$ | |
| $y=x^3+3x+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là sai?
| Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ | |
| Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ | |
| Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+1}$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$) có đồ thị như hình bên.

Khi đó $a+b-c$ bằng
| $-2$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $0$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là
| $2020$ | |
| $2019$ | |
| $2021$ | |
| $2022$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
| $2$ | |
| $1$ | |
| $4$ | |
| $3$ |
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?

| $y=-x^4+3x^2-1$ | |
| $y=x^4-3x^2-1$ | |
| $y=x^3-x^2-1$ | |
| $y=-x^3+x^2-1$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

| $y=-x^4+2x^2-3$ | |
| $y=-x^3+3x$ | |
| $y=x^4-2x^2-3$ | |
| $y=x^3-3x-3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
| $2$ | |
| $5$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
| $-1$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $0$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
| $(-1;2)$ | |
| $(0;1)$ | |
| $(1;2)$ | |
| $(1;0)$ |