Ngân hàng bài tập

Toán học

A

Cho hàm số \(y=-x^4+2x^2+3\) có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là \(y_1,\,y_2\). Khi đó \(y_1+y_2\) bằng

\(7\)
\(1\)
\(3\)
\(-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số \(y=x^3-9x^2+1\) có hai điểm cực trị là \(x_1,\,x_2\). Tính \(x_1+x_2\).

\(6\)
\(-10\)
\(0\)
\(-107\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(y=x+\sqrt{12-3x^2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đạt cực đại tại \(x=-1\)
Hàm số đạt cực đại tại \(x=1\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-1\)
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số $$y=\dfrac{x}{2}+\dfrac{2}{x}$$

\(N(-2;-2)\)
\(x=-2\)
\(M(2;2)\)
\(x=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điểm cực đại của hàm số \(y=x^4-8x^2-3\) là

\(S(0;-3)\)
\(x=0\)
\(x=\pm2\)
\(y=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y=-x^3+x^2+5x-5\) là

\(E(-1;-8)\)
\(G(0;-5)\)
\(F\left(\dfrac{5}{3};\dfrac{40}{27}\right)\)
\(H(1;0)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(y=\dfrac{x^3}{3}-x-1\). Giá trị cực tiểu của hàm số là

\(2\)
\(-\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{5}{3}\)
\(-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đồ thị hàm số \(y=-x^3+3x\) có điểm cực tiểu là

\(M(-1;0)\)
\(N(1;0)\)
\(Q(1;-2)\)
\(P(-1;-2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+5\) là

\(M(1;3)\)
\(N(-1;7)\)
\(Q(3;1)\)
\(P(7;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm cực trị của hàm số $$y=2x^3+3x^2+4$$

\(x_{\text{CĐ}}=-1,\;x_{\text{CT}}=0\)
\(y_{\text{CĐ}}=5,\;y_{\text{CT}}=4\)
\(x_{\text{CĐ}}=0,\;x_{\text{CT}}=-1\)
\(y_{\text{CĐ}}=4,\;y_{\text{CT}}=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm điểm cực tiểu của hàm số $$y=x^3-3x^2-9x+2$$

\(x=25\)
\(x=3\)
\(x=7\)
\(x=-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số $$y=4\sin2x-3\cos2x.$$

\(M=3\)
\(M=1\)
\(M=5\)
\(M=4\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số $$y=12\sin x-5\cos x.$$

\(T=[-1;1]\)
\(T=[-7;7]\)
\(T=[-13;13]\)
\(T=[-17;17]\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số $$y=\dfrac{2}{1+\tan^2x}.$$

\(M=\dfrac{1}{2}\)
\(M=\dfrac{2}{3}\)
\(M=1\)
\(M=2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số $$y=\sin^2x+2\cos^2x.$$

\(M=3,\,m=0\)
\(M=2,\,m=0\)
\(M=2,\,m=1\)
\(M=3,\,m=1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số $$y=\dfrac{1}{\cos x+1}.$$

\(m=\dfrac{1}{2}\)
\(m=\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
\(m=1\)
\(m=\sqrt{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm tập giá trị \(T\) của hàm số $$y=\sin2019x-\cos2019x.$$

\(T=[-2;2]\)
\(T=[-4038;4038]\)
\(T=\left[-\sqrt{2};\sqrt{2}\right]\)
\(T=\left[0;\sqrt{2}\right]\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\sin x+\cos x\). Tính \(P=M-m\).

\(P=4\)
\(P=2\sqrt{2}\)
\(P=\sqrt{2}\)
\(P=2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hàm số \(y=5+4\sin2x\cos2x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

\(3\)
\(4\)
\(5\)
\(6\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y=1-2\left|\cos3x\right|\).

\(M=3,\,m=-1\)
\(M=1,\,m=-1\)
\(M=2,\,m=-2\)
\(M=0,\,m=-2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự