Đồ thị hàm số \(y=x^3-2mx^2+m^2x+n\) có tọa độ điểm cực tiểu là \((1;3)\). Khi đó \(m+n\) bằng
| \(4\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) |
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y=-x^3+x^2+5x-5\) là
| \(E(-1;-8)\) | |
| \(G(0;-5)\) | |
| \(F\left(\dfrac{5}{3};\dfrac{40}{27}\right)\) | |
| \(H(1;0)\) |
Đồ thị hàm số \(y=-x^3+3x\) có điểm cực tiểu là
| \(M(-1;0)\) | |
| \(N(1;0)\) | |
| \(Q(1;-2)\) | |
| \(P(-1;-2)\) |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
| $-1$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $0$ |
Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
| $3$ | |
| $4$ | |
| $1$ | |
| $2$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=3f\big(f(x)\big)+4$ là
| $5$ | |
| $3$ | |
| $8$ | |
| $2$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f\left(x^2\right)$.
| $5$ | |
| $3$ | |
| $7$ | |
| $11$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=f(x)-\dfrac{x^3}{3}+x^2-x+2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=2f(x)+x^2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Hàm số $g(x)=f(x)+3x$ có bao nhiêu điểm cực trị?
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f(x)-x$.
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số $y=f(x)+2x$ là
| $1$ | |
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là hai điểm cực trị của hàm số $y=4x^3+mx^2-3x$. Tìm các giá trị của tham số $m$ sao cho $x_1+4x_2=0$.
| $m=0$ | |
| $m=\pm\dfrac{9}{2}$ | |
| $m=\pm\dfrac{3}{2}$ | |
| $m=\pm\dfrac{1}{2}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là hai điểm cực trị của hàm số $y=x^3-3mx^2+3\big(m^2-1\big)x-m^3+m$. Tìm các giá trị của tham số $m$ sao cho $x_1^2+x_2^2-x_1x_2=7$.
| $m=0$ | |
| $m=\pm\dfrac{9}{2}$ | |
| $m=\pm\dfrac{1}{2}$ | |
| $m=\pm2$ |
Gọi $S$ là tập hợp các giá trị nguyên để hàm số $y=\dfrac{x^3}{3}-(m+1)x^2+(m-2)x+2m-3$ đạt cực trị tại hai điểm $x_1,\,x_2$ thỏa mãn $x_1^2+x_2^2=18$. Tính tổng $P$ của tất cả các giá trị $m$ trong $S$.
| $P=-4$ | |
| $P=1$ | |
| $P=-\dfrac{3}{2}$ | |
| $P=-5$ |
Đồ thị hàm số $y=x^3-3x^2-9x+1$ có hai điểm cực trị là $A$ và $B$. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $AB$?
| $M(0;-1)$ | |
| $Q(-1;10)$ | |
| $P(1;0)$ | |
| $N(1;-10)$ |
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $y=-2x^3+3x^2+1$.
| $y=x+1$ | |
| $y=-x+1$ | |
| $y=x-1$ | |
| $y=-x-1$ |
Biết đồ thị hàm số $y=x^3-3x+1$ có hai điểm cực trị $A,\,B$. Khi đó đường thẳng $AB$ có phương trình
| $y=2x-1$ | |
| $y=x-2$ | |
| $y=-x+2$ | |
| $y=-2x+1$ |
Cho hàm số $f(x)=x^3+ax^2+bx+c$ với $a,\,b,\,c$ là các số thực. Biết hàm số $g(x)=f(x)+f'(x)+f''(x)$ có hai giá trị cực trị là $-3$ và $6$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\dfrac{f(x)}{g(x)+6}$ và $y=1$ bằng
| $2\ln3$ | |
| $\ln3$ | |
| $\ln18$ | |
| $2\ln2$ |
Cho hàm số $f(x)$, biết $f'(x)$ có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số $f(x)$ là
| $2$ | |
| $1$ | |
| $3$ | |
| $0$ |