Hỏi một câu chỉ dốt chốc lát, nhưng không hỏi sẽ dốt nát cả đời
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

SS

Có bao nhiêu số nguyên $x$ thoả mãn $\big(7^x-49\big)\big(\log_3^2x-7\log_3x+6\big)< 0$?

$728$
$726$
$725$
$729$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm bất phương trình $2^{x^2-3x}< 16$ là

$(4;+\infty)$
$(-\infty;-1)\cup(4;+\infty)$
$(-1;4)$
$(-\infty;-1)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình $3^x< 2$ là

$\left(-\infty;\log_32\right)$
$\left(\log_32;+\infty\right)$
$\left(-\infty;\log_23\right)$
$\left(\log_23;+\infty\right)$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2x-1}< 8$ là

$\left(-\infty;2\right]$
$\left(-\infty;0\right)$
$\left(-\infty;0\right]$
$\left(-\infty;2\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SSS

Có bao nhiêu số nguyên $a$ sao cho ứng với mỗi $a$, tồn tại ít nhất bốn số nguyên $b\in(-12;12)$ thỏa mãn $4^{a^2+b}\leq3^{b-a}+65$?

$4$
$6$
$5$
$7$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
SS

Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(4^x-5\cdot2^{x+2}+64\right)\sqrt{2-\log(4x)}\geq0$?

$22$
$25$
$23$
$24$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(3^{x^2-13}<27\) là

\(\left(4;+\infty\right)\)
\(\left(-4;4\right)\)
\(\left(-\infty;4\right)\)
\(\left(0;4\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm của bất phương trình \(9^x+2\cdot3^x-3>0\) là

\(\left[0;+\infty\right)\)
\(\left(0;+\infty\right)\)
\(\left(1;+\infty\right)\)
\(\left[1;+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(5^{x-1}\geq5^{x^2-x-9}\) là

\(\left[-2;4\right]\)
\(\left[-4;2\right]\)
\(\left(-\infty;-2\right]\cup\left[4;+\infty\right)\)
\(\left(-\infty;-4\right]\cup\left[2;+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình $$\log_x\left(\log_3\left(9^x-72\right)\right)\leq1$$

\(S=(-\infty;2]\)
\(S=\left(\log_3\sqrt{73};2\right]\)
\(S=\left(\log_3\sqrt{72};2\right]\)
\(S=\left[\log_3\sqrt{73};2\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình $$64\cdot9^x-84\cdot12^x+27\cdot16^x<0$$

\(\dfrac{9}{16}< x<\dfrac{3}{4}\)
\(\left[\begin{array}{l}x<1\\ x>2\end{array}\right.\)
\(1< x<2\)
Vô nghiệm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình $$\left(10+3\sqrt{11}\right)^x+\left(10-3\sqrt{11}\right)^x\leq20$$

\(0\leq x\leq1\)
\(-1\leq x<1\)
\(-1< x\leq1\)
\(-1\leq x\leq1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình $$\left(\dfrac{2}{5}\right)^{1-3x}\geq\dfrac{25}{4}$$

\(S=(-\infty;1]\)
\(S=\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
\(S=\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right]\)
\(S=[1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\left(\tan\dfrac{\pi}{7}\right)^{x^2-x-9}\leq\left(\tan\dfrac{\pi}{7}\right)^{x-1}$$

\(S=(-\infty;-2]\cup[4;+\infty)\)
\(S=\left[-2\sqrt{2};2\sqrt{2}\right]\)
\(S=\left(-\infty;-2\sqrt{2}\right]\cup\left[2\sqrt{2};+\infty\right)\)
\(S=[-2;4]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$4^{x+1}\leq8^{x-2}$$

\([8;+\infty)\)
\(\varnothing\)
\((0;8)\)
\((-\infty;8]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$5^{1-2x}>\dfrac{1}{125}$$

\(S=(0;2)\)
\(S=(-\infty;2)\)
\(S=(-\infty;-3)\)
\(S=(2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình $$\left(\dfrac{1}{2}\right)^{-x^2+3x}<\dfrac{1}{4}$$

\(S=[1;2]\)
\(S=(-\infty;1)\)
\(S=(1;2)\)
\(S=(2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(3^{x+2}\geq\dfrac{1}{9}\) là

\([-4;+\infty)\)
\((-\infty;0)\)
\([0;+\infty)\)
\((-\infty;4)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$2^x+2^{x+1}\leq3^x+3^{x-1}$$

\((2;+\infty)\)
\((-\infty;2)\)
\((-\infty;2]\)
\([2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm của bất phương trình $$\left(\dfrac{1}{3}\right)^x>9$$

\((-\infty;-2)\)
\((-\infty;2)\)
\((-2;+\infty)\)
\((2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự