Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $\lim\limits_{x\to3}\dfrac{f\left(x\right)-f\left(3\right)}{x-3}=2$. Kết quả đúng là

$f'\left(2\right)=3$
$f'\left(x\right)=2$
$f'\left(x\right)=3$
$f'\left(3\right)=2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) là \(f'\left(x_0\right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f(x)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{f\left(x_0+\Delta x\right)-f\left(x_0\right)}{\Delta x}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{h\to0}\dfrac{f\left(x_0+h\right)-f\left(x_0\right)}{h}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f\left(x+x_0\right)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hai hàm số $f\left(x\right)$ và $g\left(x\right)$ có $f'\left(1\right)=3$ và $g'\left(1\right)=1$. Đạo hàm của hàm số $f\left(x\right)-g\left(x\right)$ tại điểm $x=1$ bằng

$2$
$3$
$4$
$-2$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho hai hàm số $f\left(x\right)$ và $g\left(x\right)$ có $f'\left(1\right)=2$ và $g'\left(1\right)=3$. Đạo hàm của hàm số $f\left(x\right)+g\left(x\right)$ tại điểm $x=1$ bằng

$5$
$6$
$1$
$-1$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ và đạo hàm $f'(2)=6$. Hệ số góc của tiếp tuyến của $\left(\mathscr{C}\right)$ tại điểm $M\left(2;f\left(2\right)\right)$ bằng

$6$
$3$
$2$
$12$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\begin{cases}x^2+ax+b&\text{khi }x\ge2\\ x^3-x^2-8x+10&\text{khi }x<2\end{cases}$. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm $x=2$. Giá trị của $a^2+b^2$ bằng

$20$
$17$
$18$
$25$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $f\left(x\right)=\begin{cases}ax^2+bx+1&\text{khi }x\ge0\\ ax-b-1&\text{khi }x<0\end{cases}$. Khi hàm số $f\left(x\right)$ có đạo hàm tại $x_0=0$, hãy tính $T=a+2b$.

$T=-4$
$T=0$
$T=-6$
$T=4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ có đạo hàm tại điểm $x_0=2$. Tính $$\lim\limits_{x\to2}\dfrac{2f\left(x\right)-xf\left(2\right)}{x-2}.$$

$0$
$f'\left(2\right)$
$2f'\left(2\right)-f\left(2\right)$
$f\left(2\right)-2f'\left(2\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm thỏa mãn \(f'(6)=2\). Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to6}\dfrac{f(x)-f(6)}{x-6}\).

\(2\)
\(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(12\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2}{2} &\text{khi }x\leq1\\
ax+b &\text{khi }x>1
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(a,\,b\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=1\).

\(a=1,\;b=-\dfrac{1}{2}\)
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=\dfrac{1}{2}\)
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=-\dfrac{1}{2}\)
\(a=1,\;b=\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
mx^2+2x+2 &\text{khi }x>0\\
nx+1 &\text{khi }x\leq0
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=0\).

Không tồn tại
\(m=2,\;n\in\mathbb{R}\)
\(n=2,\;m\in\mathbb{R}\)
\(m=n=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2-1 &\text{khi }x\geq0\\
-x^2 &\text{khi }x<0
\end{cases}$$Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số không liên tục tại \(x=0\)
Hàm số có đạo hàm tại \(x=2\)
Hàm số liên tục tại \(x=2\)
Hàm số có đạo hàm tại \(x=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{2\}\) bởi $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^3-4x^2+3x}{x^2-3x+2} &\text{khi }x\neq1\\
0 &\text{khi }x=1
\end{cases}$$Tính \(f'(1)\).

\(f'(1)=\dfrac{3}{2}\)
\(f'(1)=1\)
\(f'(1)=0\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{\sqrt{x^2+1}-1}{x} &\text{khi }x\neq0\\
0 &\text{khi }x=0
\end{cases}$$Tính \(f'(0)\).

\(f'(0)=0\)
\(f'(0)=1\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{2}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{3-\sqrt{4-x}}{4} &\text{khi }x\neq0\\
\dfrac{1}{4} &\text{khi }x=0
\end{cases}$$Tính \(f'(0)\).

\(f'(0)=\dfrac{1}{4}\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{16}\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{32}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Nếu hàm số \(y=f(x)\) không liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó
Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó không liên tục tại điểm đó
Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó
Nếu hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng

$\dfrac{4}{5}$
$\dfrac{4}{3\ln2}$
$\dfrac{4}{2\ln5}$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong 6 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • $\lim\limits_{x\to x_0}x=x_0$;
  • $\lim\limits_{x\to+\infty}x=+\infty$;
  • $\lim\limits_{x\to-\infty}x=-\infty$;
  • $\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{1}{x}=0$;
  • $\lim\limits_{x\to+\infty}x^3=+\infty$;
  • $\lim\limits_{x\to-\infty}x^2=-\infty$.
$6$
$5$
$3$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2$, $\lim\limits_{x\to{x_0}}g(x)=3$, với $L,M\in \mathbb{R}$. Chọn khẳng định sai.

$\lim\limits_{x\to x_0}\left[g(x)-f(x)\right]=1$
$\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)+g(x)\right]=5$
$\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)\cdot g(x)\right]=6$
$\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)-g(x)\right]=1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính đạo hàm của hàm số $y=2x^3+x\ln x$ tại điểm $x=1$.

$6$
$2$
$3$
$7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự