Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

S

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2}{2} &\text{khi }x\leq1\\
ax+b &\text{khi }x>1
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(a,\,b\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=1\).

\(a=1,\;b=-\dfrac{1}{2}\)
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=\dfrac{1}{2}\)
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=-\dfrac{1}{2}\)
\(a=1,\;b=\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
mx^2+2x+2 &\text{khi }x>0\\
nx+1 &\text{khi }x\leq0
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=0\).

Không tồn tại
\(m=2,\;n\in\mathbb{R}\)
\(n=2,\;m\in\mathbb{R}\)
\(m=n=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{2\}\) bởi $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^3-4x^2+3x}{x^2-3x+2} &\text{khi }x\neq1\\
0 &\text{khi }x=1
\end{cases}$$Tính \(f'(1)\).

\(f'(1)=\dfrac{3}{2}\)
\(f'(1)=1\)
\(f'(1)=0\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{\sqrt{x^2+1}-1}{x} &\text{khi }x\neq0\\
0 &\text{khi }x=0
\end{cases}$$Tính \(f'(0)\).

\(f'(0)=0\)
\(f'(0)=1\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{2}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{3-\sqrt{4-x}}{4} &\text{khi }x\neq0\\
\dfrac{1}{4} &\text{khi }x=0
\end{cases}$$Tính \(f'(0)\).

\(f'(0)=\dfrac{1}{4}\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{16}\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{32}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\left(a;b\right)$, $x_0\in\left(a;b\right)$. Đạo hàm của hàm số $y=f\left(x\right)$ tại điểm $x_0$ là

$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta y\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta x}{\Delta y}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\begin{cases}x^2+ax+b&\text{khi }x\ge2\\ x^3-x^2-8x+10&\text{khi }x<2\end{cases}$. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm $x=2$. Giá trị của $a^2+b^2$ bằng

$20$
$17$
$18$
$25$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $f\left(x\right)=\begin{cases}ax^2+bx+1&\text{khi }x\ge0\\ ax-b-1&\text{khi }x<0\end{cases}$. Khi hàm số $f\left(x\right)$ có đạo hàm tại $x_0=0$, hãy tính $T=a+2b$.

$T=-4$
$T=0$
$T=-6$
$T=4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ có đạo hàm tại điểm $x_0=2$. Tính $$\lim\limits_{x\to2}\dfrac{2f\left(x\right)-xf\left(2\right)}{x-2}.$$

$0$
$f'\left(2\right)$
$2f'\left(2\right)-f\left(2\right)$
$f\left(2\right)-2f'\left(2\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $\lim\limits_{x\to3}\dfrac{f\left(x\right)-f\left(3\right)}{x-3}=2$. Kết quả đúng là

$f'\left(2\right)=3$
$f'\left(x\right)=2$
$f'\left(x\right)=3$
$f'\left(3\right)=2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2-1 &\text{khi }x\geq0\\
-x^2 &\text{khi }x<0
\end{cases}$$Khẳng định nào sau đây sai?

Hàm số không liên tục tại \(x=0\)
Hàm số có đạo hàm tại \(x=2\)
Hàm số liên tục tại \(x=2\)
Hàm số có đạo hàm tại \(x=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) là \(f'\left(x_0\right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f(x)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{f\left(x_0+\Delta x\right)-f\left(x_0\right)}{\Delta x}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{h\to0}\dfrac{f\left(x_0+h\right)-f\left(x_0\right)}{h}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f\left(x+x_0\right)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng

$\dfrac{4}{5}$
$\dfrac{4}{3\ln2}$
$\dfrac{4}{2\ln5}$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

$\displaystyle\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\mathrm{e}^x-1}{3x}$ bằng

$0$
$1$
$3$
$\dfrac{1}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=5$, $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=-5$. Chọn khẳng định đúng.

$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=\pm5$
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=5$
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=-5$
Không tồn tại $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f(x)-3}{x^2-x}=2$. Tính $T=\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f^2(x)+f(x)-12}{x^2+6x-7}$.

$P=\dfrac{9}{4}$
$P=\dfrac{13}{4}$
$T=\dfrac{5}{4}$
$T=\dfrac{7}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}$.

$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=\dfrac{11}{2}$
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-\dfrac{11}{2}$
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=11$
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-11$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho $\lim\limits_{x\to2}f(x)=3$. Tính giới hạn $B=\lim\limits_{x\to2}\big(4x+5-2f(x)\big)$.

$B=6$
$B=11$
$B=7$
$B=0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tính các giới hạn sau:

  1. $\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{x^2+3x+2}{x+2}$.
  2. $\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{\sqrt{x+3}-2x}{x-1}$.
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Kết quả của $\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-4}{x-2}$ bằng

$+\infty$
$-\infty$
$0$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự