Học hành vất vả kết quả ngọt bùi
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Trong 6 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

  • $\lim\limits_{x\to x_0}x=x_0$;
  • $\lim\limits_{x\to+\infty}x=+\infty$;
  • $\lim\limits_{x\to-\infty}x=-\infty$;
  • $\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{1}{x}=0$;
  • $\lim\limits_{x\to+\infty}x^3=+\infty$;
  • $\lim\limits_{x\to-\infty}x^2=-\infty$.
$6$
$5$
$3$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\left(a;b\right)$, $x_0\in\left(a;b\right)$. Đạo hàm của hàm số $y=f\left(x\right)$ tại điểm $x_0$ là

$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta y\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta x}{\Delta y}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $\lim\limits_{x\to3}\dfrac{f\left(x\right)-f\left(3\right)}{x-3}=2$. Kết quả đúng là

$f'\left(2\right)=3$
$f'\left(x\right)=2$
$f'\left(x\right)=3$
$f'\left(3\right)=2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nếu hàm số \(y=f(x)\) thỏa mãn \(\lim\limits_{x\to1^-}f(x)=-\infty\) thì đồ thị hàm số \(y=f(x)\) có đường tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình

\(x=-1\)
\(x=1\)
\(y=1\)
\(y=-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) là \(f'\left(x_0\right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?

\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f(x)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{f\left(x_0+\Delta x\right)-f\left(x_0\right)}{\Delta x}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{h\to0}\dfrac{f\left(x_0+h\right)-f\left(x_0\right)}{h}\)
\(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f\left(x+x_0\right)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

$\displaystyle\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\mathrm{e}^x-1}{3x}$ bằng

$0$
$1$
$3$
$\dfrac{1}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=5$, $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=-5$. Chọn khẳng định đúng.

$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=\pm5$
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=5$
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=-5$
Không tồn tại $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục trên khoảng $(a;b)$ nếu

$f(x)$ liên tục tại $2$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$
$f(x)$ liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng $(a;b)$
$f(x)$ liên tục tại $4$ điểm thuộc khoảng $(a;b)$
$f(x)$ liên tục tại $a$ và liên tục tại $b$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f(x)-3}{x^2-x}=2$. Tính $T=\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f^2(x)+f(x)-12}{x^2+6x-7}$.

$P=\dfrac{9}{4}$
$P=\dfrac{13}{4}$
$T=\dfrac{5}{4}$
$T=\dfrac{7}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho $\lim\limits_{x\to-\infty}\left(\sqrt{ax^2-2x}+bx\right)=11$. Tính $Q=b-a$.

$Q=\dfrac{17}{121}$
$Q=\dfrac{5}{121}$
$Q=-\dfrac{13}{121}$
$Q=\dfrac{10}{121}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)$ xác định trên khoảng $(a;b)$. Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục tại điểm $x_0$ thuộc khoảng $(a;b)$ nếu

$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2f\big(x_0\big)$
$\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=f\big(x_0\big)$
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=f\big(x_0\big)$
$\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=f\big(x_0\big)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}$.

$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=\dfrac{11}{2}$
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-\dfrac{11}{2}$
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=11$
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-11$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}4x-1\text{ khi }x>2\\ 2x+1\text{ khi }x\le 2\end{cases}$. Tính $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$.

Không tồn tại $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=5$
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=12$
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho $\lim\limits_{x\to2}f(x)=3$. Tính giới hạn $B=\lim\limits_{x\to2}\big(4x+5-2f(x)\big)$.

$B=6$
$B=11$
$B=7$
$B=0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn $C=\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt{x^2-x+1}-x\right)$.

$C=+\infty$
$C=-\infty$
$C=\dfrac{1}{2}$
$C=-\dfrac{1}{2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giới hạn $A=\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{x^2-3x+2}{4x-5}$.

$A=\dfrac{1}{4}$
$A=-\infty$
$A=-\dfrac{2}{5}$
$A=+\infty$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tính các giới hạn sau:

  1. $\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{x^2+3x+2}{x+2}$.
  2. $\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{\sqrt{x+3}-2x}{x-1}$.
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Kết quả của $\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-4}{x-2}$ bằng

$+\infty$
$-\infty$
$0$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn $\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(x^4-4x^2+3\right)$ là

$+\infty$
$3$
$-\infty$
$1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng khi $m=m_0$ thì $\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2+mx+2}{x-2}=1$. Số $m_0$ thuộc khoảng nào sau đây?

$(-2;0)$
$(0;2)$
$(-4;-2)$
$(2;4)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự