Đồ thị sau đây là của hàm số \(y=x^3-3x+1\).

Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(x^3-3x-m=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt?
| \(-2< m<2\) | |
| \(-2< m<3\) | |
| \(-1< m<3\) | |
| \(-2\leq m<2\) |
Tìm các giá trị của tham số \(m\) để đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^3-3x+m\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.
| \(m\in(2;+\infty)\) | |
| \(m\in(-2;2)\) | |
| \(m\in\mathbb{R}\) | |
| \(m\in(-\infty;-2)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)-1=m\) có đúng \(2\) nghiệm.
| \(-2< m<-1\) | |
| \(m=-2\) hoặc \(m\geq-1\) | |
| \(m=-1\) hoặc \(m>0\) | |
| \(m=-2\) hoặc \(m>-1\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{0\}\), liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình.

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)=m\) có \(3\) nghiệm phân biệt.
| \([-2;2)\) | |
| \((-2;2)\) | |
| \((-2;2]\) | |
| \([2;+\infty)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{0\}\), liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình.

Phương trình \(f(x)=m\) với \(m\in(-1;2)\) có bao nhiêu nghiệm?
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)=m\) có đúng một nghiệm là
| \((-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-2]\cup[2;+\infty)\) | |
| \((-2;2)\) | |
| \([-2;2]\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị là đường cong trong hình.

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để đồ thị của hàm số \(y=x^3+(m-4)x+2m\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
| \((-\infty;1]\setminus\{-8\}\) | |
| \((-\infty;1)\setminus\{-8\}\) | |
| \((-\infty;1]\) | |
| \((-\infty;1)\) |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là
| $2020$ | |
| $2019$ | |
| $2021$ | |
| $2022$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
| $2$ | |
| $5$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=x-m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x+1}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.
| \(m<-1\) | |
| \(m>-5\) | |
| \(m<-5\) hoặc \(m>-1\) | |
| \(-5< m<-1\) |
Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=2x+m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.
| \(m\in(-\infty;0)\cup(8;+\infty)\) | |
| \(m\in(-\infty;0]\cup[8;+\infty)\) | |
| \(m\in(0;8)\) | |
| \(m\in[0;8]\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)-2-m=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt?
| \(5\) | |
| \(4\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)-m=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt.
| \(-3\leq m\leq2\) | |
| \(-3< m<2\) | |
| \(-4\leq m\leq2\) | |
| \(-4< m<2\) |
Số giao điểm của đường cong \(y=x^3-2x^2+2x+1\) và đường thẳng \(y=1-x\) bằng
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) |
Đồ thị của hai hàm số \(y=-x^3+3x^2+2x-1\) và \(y=3x^2-2x-1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) | |
| \(3\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=-2x^3-3x^2+1\) với trục hoành là
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3+3x^2\) và đồ thị hàm số \(y=3x^2+3x\) là
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+1\) và trục hoành là
| \(3\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) |

Cho hàm số \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị trong hình vẽ trên. Số nghiệm của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(4\) |