Mục tiêu của giáo dục không phải là dạy cách kiếm sống hay cung cấp công cụ để đạt được sự giàu có, mà đó phải là con đường dẫn lối tâm hồn con người vươn đến cái chân và thực hành cái thiện
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, $AB=BC=a$ và $AA'=6a$. Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng

$6a^3$
$2a^3$
$3a^3$
$a^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$, $AB=a$, $AC=2a$. Hình chiếu vuông góc của $A'$ lên mặt phẳng $(ABC)$ là điểm $I$ thuộc cạnh $BC$. Khoảng cách từ $A$ tới mặt phẳng $(A'BC)$ bằng

$\dfrac{2}{5}a$
$\dfrac{\sqrt{3}}{2}a$
$\dfrac{2a\sqrt{5}}{5}$
$\dfrac{a\sqrt{5}}{5}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B$, $AC=2$, $AB=\sqrt{3}$ và $AA'=1$ (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng $(ABC')$ và $(ABC)$ bằng

$30^\circ$
$45^\circ$
$90^\circ$
$60^\circ$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Một khối lăng trụ có thể tích bằng $V$, diện tích mặt đáy bằng $S$. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng

$\dfrac{V}{S}$
$\dfrac{S}{3V}$
$\dfrac{3V}{S}$
$\dfrac{S}{V}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Một bể cá hình hộp chữ nhật có thể tích $0{,}36$m$^3$. Biết kích thước của đáy bể lần lượt bằng $0{,}5$m và $1{,}2$m. Chiều cao của bể cá bằng

$0{,}65$m
$0{,}6$m
$0{,}7$m
$0{,}5$m
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và thể tích của khối lăng trụ bằng $2\sqrt{3}$. Tính cạnh của khối lăng trụ.

$6$
$4$
$3$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là $30a^2$ và thể tích là $150a^3$. Tính theo $a$ khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của khối lăng trụ đã cho.

$h=5$
$h=5a$
$h=\dfrac{a}{5}$
$h=15a$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho khối lăng trụ có thể tích bằng $V$. Biết diện tích đáy của lăng trụ là $B$, tính chiều cao $h$ của khối lăng trụ đã cho.

$h=\dfrac{V}{3B}$
$h=\dfrac{2V}{B}$
$h=\dfrac{3V}{B}$
$h=\dfrac{V}{B}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hình lăng trụ $ABC.DEF$ có $BCD$ là tam giác đều cạnh $a\sqrt{3}$ và mặt phẳng $\left(BCD\right)$ hợp với đáy một góc $60^\circ$. Biết tam giác $ABC$ cân tại $A$, tính chiều cao của hình lăng trụ.

$\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$
$\dfrac{3a\sqrt{3}}{2}$
$\dfrac{3a\sqrt{3}}{4}$
$\dfrac{3a}{4}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\). Biết \(AC=a\), \(BC=\dfrac{a}{2}\), \(SA=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) và cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \((SBC)\) bằng

\(\dfrac{a\sqrt{6}}{4}\)
\(a\sqrt{6}\)
\(\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\)
\(\dfrac{a\sqrt{6}}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là

$24$
$52$
$20$
$26$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho khối lập phương có cạnh bằng $2a$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

$\dfrac{8}{3}a^3$
$8a^3$
$4a^3$
$\dfrac{4}{3}a^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối tứ diện đều có số cạnh là

$8$
$6$
$4$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối bát diện đều có số đỉnh là

$12$
$16$
$6$
$8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối đa diện đều như hình bên là khối đa diện nào sau đây?

Khối lập phương
Khối tứ diện đều
Khối mười hai mặt đều
Khối bát diện đều
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là

$12;20;30$
$20;30;12$
$30;12;20$
$12;30;20$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?

Hai mươi mặt đều
Bát diện đều
Tứ diện đều
Mười hai mặt đều
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối bát diện đều có số đỉnh là

$12$
$16$
$6$
$8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

Hình tứ diện đều
Hình $20$ mặt đều
Hình lập phương
Hình $12$ mặt đều
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;20;30$
$12;30;20$
$20;12;30$
$30;20;12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự