Hình tứ diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $6;4;4$ | |
| $4;4;6$ | |
| $4;6;4$ | |
| $6;4;6$ |
Khối đa diện đều loại $\{3,3\}$ có bao nhiêu mặt?
| $4$ | |
| $6$ | |
| $8$ | |
| $12$ |
Khối tứ diện đều là khối đa diện loại
| $\{4,3\}$ | |
| $\{3,4\}$ | |
| $\{3,3\}$ | |
| $\{4,4\}$ |
Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
| $24$ | |
| $52$ | |
| $20$ | |
| $26$ |
Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
| $12;20;30$ | |
| $20;30;12$ | |
| $30;12;20$ | |
| $12;30;20$ |
Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;20;30$ | |
| $12;30;20$ | |
| $20;12;30$ | |
| $30;20;12$ |
Số cạnh của một hình nhị thập diện đều là
| $30$ | |
| $15$ | |
| $12$ | |
| $20$ |
Hình thập nhị diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;30;20$ | |
| $20;30;12$ | |
| $20;12;30$ | |
| $30;20;12$ |
Số cạnh của một hình thập nhị diện đều là
| $30$ | |
| $20$ | |
| $12$ | |
| $16$ |
Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;8;6$ | |
| $12;6;8$ | |
| $6;12;8$ | |
| $8;6;12$ |
Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;8;6$ | |
| $8;6;12$ | |
| $6;12;8$ | |
| $8;12;6$ |
Hình tạo bởi \(6\) đỉnh là \(6\) trung điểm của các cạnh của một tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(9\) | |
| \(6\) |
Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
| \(10\) | |
| \(9\) | |
| \(8\) | |
| \(12\) |
Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$, $\widehat{ABC}=30^\circ$. Tam giác $SBC$ là tam giác đều cạnh $a$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp $S.ABC$ là
| $\dfrac{3a^3}{16}$ | |
| $\dfrac{a^3}{16}$ | |
| $\dfrac{a^3\sqrt{3}}{16}$ | |
| $\dfrac{3\sqrt{3}a^3}{16}$ |
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành và có thể tích bằng $1$. Trên cạnh $SC$ lấy điểm $E$ sao cho $SE=2EC$. Tính thể tích $V$ của khối tứ diện $SEBD$.
| $V=\dfrac{1}{12}$ | |
| $V=\dfrac{1}{3}$ | |
| $V=\dfrac{1}{6}$ | |
| $V=\dfrac{2}{3}$ |