Cho khối lập phương có cạnh bằng $2a$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
| $\dfrac{8}{3}a^3$ | |
| $8a^3$ | |
| $4a^3$ | |
| $\dfrac{4}{3}a^3$ |
Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;8;6$ | |
| $8;6;12$ | |
| $6;12;8$ | |
| $8;12;6$ |
Khối đa diện đều loại $\{4,3\}$ có bao nhiêu mặt?
| $4$ | |
| $6$ | |
| $8$ | |
| $12$ |
Khối lập phương là khối đa diện loại
| $\{5,3\}$ | |
| $\{3,4\}$ | |
| $\{4,3\}$ | |
| $\{3,5\}$ |
Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
| $24$ | |
| $52$ | |
| $20$ | |
| $26$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $4a$ bằng
| $16a^3$ | |
| $36a^3$ | |
| $27a^3$ | |
| $64a^3$ |
Có bao nhiêu hình đa diện trong các hình dưới đây?

| $3$ | |
| $4$ | |
| $1$ | |
| $2$ |
Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông cân tại $A$, $AB=2$, $SA$ vuông góc với đáy và $SA=3$ (tham khảo hình bên).

Thể tích khối chóp đã cho bằng
| $12$ | |
| $2$ | |
| $6$ | |
| $4$ |
Cho khối lập phương có cạnh bằng $2$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
| $6$ | |
| $8$ | |
| $\dfrac{8}{3}$ | |
| $4$ |
Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
| $12;20;30$ | |
| $20;30;12$ | |
| $30;12;20$ | |
| $12;30;20$ |
Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều?
| Hai mươi mặt đều | |
| Bát diện đều | |
| Tứ diện đều | |
| Mười hai mặt đều |
Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA'=2a$ (minh họa như hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
| $\sqrt{3}a^3$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{6}$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{3}$ | |
| $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{2}$ |
Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng $12a^2$. Tính theo $a$ thể tích khối lập phương đó.
| $\sqrt{2}a^3$ | |
| $a^3$ | |
| $2\sqrt{2}a^3$ | |
| $\dfrac{a^3}{3}$ |
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

| Hình 4 | |
| Hình 2 | |
| Hình 1 | |
| Hình 3 |
Thể tích của khối lập phương cạnh $4a$ bằng
| $16a^3$ | |
| $36a^3$ | |
| $27a^3$ | |
| $64a^3$ |