Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học
Ngân hàng bài tập

Toán học

    Cho \(a+b\geq0\). Chứng minh rằng $$\dfrac{a+b}{2}\leq\sqrt[3]{\dfrac{a^3+b^3}{2}}$$

    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự

    Chứng minh rằng với mọi \(x\) ta đều có $$x^2+\dfrac{1}{x^2+1}\geq1$$

    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự

    Chứng minh rằng nếu \(|a|\leq1,\,|b|\leq1\) thì $$|a+b|\leq|1+ab|$$

    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự

    Cho \(a+b\geq0\). Chứng minh rằng $$\dfrac{a+b}{2}\leq\sqrt{\dfrac{a^2+b^2}{2}}$$

    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự

    Chứng minh rằng $$\sqrt{a^2+b^2}+\sqrt{c^2+d^2}\geq\sqrt{(a+c)^2+(b+d)^2}$$

    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tìm $m$ để biểu thức $f\left(x\right)=x^2-\left(m+2\right)x+8m+1$ không âm với mọi $x$.

    $m>28$
    $0\leq m\leq28$
    $m<1$
    $0< m<28$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Biểu thức $f\left(x\right)=3x^2+2\left(2m-1\right)x+m+4$ dương với mọi $x$ khi

    $-1<m<\dfrac{11}{4}$
    $-\dfrac{11}{4}<m<1$
    $-\dfrac{11}{4}\leq m\leq1$
    $\left[\begin{array}{l}m<-1\\ m>\dfrac{11}{4}\end{array}\right.$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tìm tập xác định của hàm số $y=\sqrt{\dfrac{x^2+4x+5}{2x^2+3x+1}}$.

    $\left(-\infty;-1\right]\cup\left[-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$
    $\left[-1;-\dfrac{1}{2}\right]$
    $\left(-\infty;-1\right)\cup\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$
    $\left(-1;-\dfrac{1}{2}\right)$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Hàm số $y=2x^2+2x+5$ nhận giá trị dương khi

    $x\in\left(0;+\infty\right)$
    $x\in\left(-2;+\infty\right)$
    $x\in\Bbb{R}$
    $x\in\left(-\infty;2\right)$
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Hàm số $y=\left(3-x\right)\left(x+2\right)^2\left(x-2\right)^3$ nhận giá trị dương trên khoảng nào dưới đây?

    $\left(-2;2\right)$
    $\left(3;+\infty\right)$
    $\left(2;3\right)$
    $\left(-\infty;-2\right)$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho biểu thức $f\left(x\right)=\dfrac{1}{3x-6}$. Tìm tập hợp các giá trị $x$ để $f\left(x\right)>0$.

    $\left(-\infty;2\right]$
    $\left(-\infty;2\right)$
    $\left(2;+\infty\right)$
    $\left[2;+\infty\right)$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho biểu thức $f\left(x\right)=\left(x+5\right)\left(3-x\right)$. Tìm tập hợp các giá trị $x$ để $f\left(x\right)\leq0$.

    $\left(-\infty;-5\right)\cup\left(3;+\infty\right)$
    $\left(3;+\infty\right)$
    $\left(-5;-3\right)$
    $\left(-\infty;-5\right]\cup\left[3;+\infty\right)$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Bất phương trình \((m-1)x^2-2(m-1)x+m+3>0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in\mathbb{R}\) khi và chỉ khi

    \(m\in(2;+\infty)\)
    \(m\in[1;+\infty)\)
    \(m\in(-2;7)\)
    \(m\in(1;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?

    \(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\)
    \(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\)
    \(Q=(-2;2)\)
    \(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).

    \(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\)
    \(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\)
    \(m^2-n^2=1\)
    \(m^2-n^2=-1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình \(\begin{cases}
    x-2\leq0\\ x+y\geq1
    \end{cases}\)?

    \((0;-1)\)
    \((2;-1)\)
    \((1;-2)\)
    \((-1;-1)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình \(2x+y-2>0\)?

    \((-1;5)\)
    \((1;0)\)
    \((-2;5)\)
    \((0;2)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{1}{x-1}\leq1\).

    \(S=(-\infty;2]\)
    \(S=(1;+\infty)\)
    \(S=(1;2]\)
    \(S=(-\infty;1)\cup[2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình \((2x-3)(5-3x)>0\).

    \(x<\dfrac{3}{2},\,x>\dfrac{5}{3}\)
    \(x>\dfrac{5}{3}\)
    \(\dfrac{3}{2}< x<\dfrac{5}{3}\)
    \(x<\dfrac{3}{2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho nhị thức bậc nhất \(f(x)=ax+b\,(a\neq0)\) có bảng xét dấu như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây sai?

    Phương trình \(f(x)=0\) có nghiệm \(x=-3\)
    \(f(-4)< f(-1)\)
    \(f(x)>0\) với mọi \(x\in(-\infty;-3)\)
    \(a\) là một số thực âm
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự