Tập nghiệm của bất phương trình \(3x-2>2x+1\) là
\(x>3\) | |
\(x\ge 3\) | |
\((3;+\infty)\) | |
\([3;+\infty)\) |
Hãy chỉ ra điều kiện xác định của bất phương trình $$3\sqrt{x-2}+4x-1\leq5(x+1).$$
\(x\geq2\) | |
\(x\leq2\) | |
\(x>2\) | |
\(x\geq-1\) |
Hai bất phương trình được gọi là tương đương nếu có cùng
Tập nghiệm | |
Điều kiện | |
Số nghiệm | |
Số ẩn |
Số \(x=2\) là nghiệm của bất phương trình
\(\dfrac{x+3}{x-2}\geq5\) | |
\(\dfrac{x-2}{x+3}\geq0\) | |
\(\sqrt{x-3}+x-2\ge \sqrt{x-3}\) | |
\(x^2-3x+2<0\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)=x+\dfrac{1}{16x}\) trên \((0;+\infty)\) là
\(\dfrac{1}{2}\) | |
\(\dfrac{1}{16}\) | |
\(2\) | |
\(16\) |
Mệnh đề nào sau đây chưa đúng?
\(8+c>4+c\) | |
\(8x^2\geq4x^2\) | |
\(\left(a+\dfrac{1}{b}\right)\left(b+\dfrac{1}{a}\right)\geq4,\,\forall a,b>0\) | |
\(\left(a+\dfrac{1}{b}\right)\left(b+\dfrac{1}{a}\right)\geq4,\,\forall a,b\in\mathbb{R}\) |
Bất đẳng thức nào sau đây chưa đúng?
\(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\ge 2,\,\forall x,y>0\) | |
\(8>4\) | |
\(x^2y+\dfrac{1}{y}\ge 2\sqrt{x^2y+\dfrac{1}{y}}\) | |
\(a^2+b^2\ge 2ab,\,\forall a,b\in\mathbb{R}\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{3-x}{\sqrt{4-3x-x^2}}$$
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-4;1\}\) | |
\(\mathscr{D}=[-4;1]\) | |
\(\mathscr{D}=(-4;1)\) | |
\(\mathscr{D}=(-\infty;4)\cup(1;+\infty)\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{2x^2-5x+2}$$
\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) | |
\(\mathscr{D}=\left[2;+\infty\right)\) | |
\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$
\(0\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(3\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(\dfrac{x^4-x^2}{x^2+5x+6}\leq0\)?
\(0\) | |
\(2\) | |
\(1\) | |
\(3\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là
\(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\) | |
\(S=(-2;1]\cup[3;5)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là
\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\) | |
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\) |
Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).
\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\) | |
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\) | |
\(S=[-1;+\infty)\) | |
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\) |
Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?
\(-3x^2+x-1\geq0\) | |
\(-3x^2+x-1>0\) | |
\(-3x^2+x-1<0\) | |
\(3x^2+x-1\leq0\) |
Giải bất phương trình $$x(x+5)\leq2\left(x^2+2\right)$$
\(S=(-\infty;1]\) | |
\(S=[1;4]\) | |
\(S=(-\infty;1]\cup[4;+\infty)\) | |
\(S=[4;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(-2x^2+3x-7\geq0\).
\(S=0\) | |
\(S=\{0\}\) | |
\(S=\varnothing\) | |
\(S=\mathbb{R}\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(6x^2+x-1\leq0\) là
\(\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right)\) | |
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right]\cup\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\) | |
\(\left[-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right]\) | |
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup\left(\dfrac{1}{3};+\infty\right)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{2}x^2-\left(1+\sqrt{2}\right)x+1<0\) là
\(\left(\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right)\) | |
\(\varnothing\) | |
\(\left[\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right]\) | |
\(\left(-\infty;\dfrac{\sqrt{2}}{2}\right)\cup(1;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+5x-4<0\) là
\((-\infty;1)\cup(4;+\infty)\) | |
\((-\infty;1]\cup[4;+\infty)\) | |
\((1;4)\) | |
\([1;4]\) |